Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 28 Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 28 Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?
- A. Trí tuệ nhân tạo.
- B. Công nghệ chuỗi khối.
C. Năng lượng nhiệt hạch.
- D. Tư vấn tự động.
Câu 2: Sản phẩm tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất và phí dịch vụ cao.
- B. Một lĩnh vực rất rộng, bao gồm nhiều hoạt động đa dạng.
C. Tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống.
- D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau, khó tách rời nhau.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?
- A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
- B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
C. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
- D. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
Câu 4: Nhân tố nào tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại?
- A. Toàn cầu hóa.
- B. Quy mô dân số.
- C. Năng suất lao động.
D. Vị trí địa lí.
Câu 5: Nội thương phát triển góp phần như thế nào?
- A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
- B. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?
- A. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
B. Đảm bảo cho đời sống diễn ra thông suốt.
- C. Giúp khai thác hiệu quả các điểm lợi thế.
- D. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng.
Câu 7: Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là gì?
- A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
- C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
- D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
Câu 8: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
A. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
- B. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
- C. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
- D. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
Câu 9: MERCOSUR là tên viết tắt của tổ chức và liên kết thương mại nào sau đây?
- A. Liên minh châu Âu.
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
- C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
- D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 10: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
- B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
- D. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?
- A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.
- B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
C. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
- D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
Câu 12: Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?
- A. Anh.
- B. Đức.
C. Hoa Kì.
- D. Nhật Bản.
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?
A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
- B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
- C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
- D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
Câu 14: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?
- A. Ngoại thương phát triển hơn.
- B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
- D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm hoạt động của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?
A. Vị trí địa lí.
- B. Chính sách.
- C. Cơ sở hạ tầng.
- D. Mức sống.
Câu 16: Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?
- A. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.
B. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.
- C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.
- D. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.
Câu 17: Tài chính ngân hàng là một trong những ngành trụ cột ở đâu?
- A. Khu vực Bắc Mĩ.
B. Các nước phát triển.
- C. Khu vực Đông Á.
- D. Các nước công nghiệp.
Câu 18: Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào
A. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
- B. tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
- C. các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ.
- D. việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ.
Câu 19: Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt là gì?
- A. WTO.
- B. WB.
C. IMF.
- D. ATM.
Câu 20: Hoạt động ngoại thương gắn liền với
- A. các hoạt động nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
- B. mua bán và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
C. xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
- D. các hoạt động xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ.
Câu 21: Các khu vực có đóng góp lớn vào hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá là gì?
- A. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Phi.
- B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Âu.
- C. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
D. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Á.
Câu 22: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
A. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
- B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
- C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hoá.
Câu 23: Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là gì?
- A. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
B. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
- C. Sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
- D. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 24: Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là
- A. các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế.
- B. thực phẩm và hàng linh kiện điện tử.
- C. mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu.
D. công nghiệp chế biến và dầu mỏ.
Câu 25: Tài chính liên quan đến vấn đề
- A. thanh toán.
- B. dịch vụ.
- C. giao dịch.
D. tiền tệ.
Bình luận