Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 28 Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 28 Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Quy mô dân số, nguồn lao động, phân bố dân cư, phong tục tập quán, mức sống,... ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố thương mại?

  • A. Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại
  • B. Ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại
  • C. Ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu ngành thương mại
  • D. Ảnh hưởng tới cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại

Câu 2: Các quốc gia đầu tiên của Liên minh châu Âu là

  • A. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kì, Canada
  • B. Hoa Kì, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
  • C. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
  • D. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?

  • A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân
  • B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng
  • C. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu
  • D. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn

Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?

  • A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân
  • B. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệt
  • C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
  • D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng

Câu 5: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành thương mại?

  • A. Là khâu nối giữa sản xuất và chế biến
  • B. Giúp cho sự trao đổi hàng hoá và dịch vụ được mở rộng
  • C. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường
  • D. Góp phần sử dụng hợp lí các nguồn lực

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?

  • A. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá
  • B. Đảm bảo cho đời sống diễn ra thông suốt
  • C. Giúp khai thác hiệu quả các điểm lợi thế
  • D. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?

  • A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu
  • B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân
  • C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
  • D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng

Câu 8: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với

  • A. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá
  • B. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch
  • C. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn
  • D. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục

Câu 9: Ngân hàng Thế giới là tổ chức tài chính quốc tế cung cấp những khoản vay nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu
  • B. Thúc đẩy kinh tế cho các nước
  • C. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế
  • D. Bảo đảm sự ổn định tài chính

Câu 10: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế
  • B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu
  • C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước
  • D. Bảo đảm sự ổn định tài chính

Câu 11: Ngành tài chính - ngân hàng không có vai trò nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất
  • B. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau
  • C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm
  • D. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển

Câu 12: Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?

  • A. Anh
  • B. Đức
  • C. Hoa Kì
  • D. Nhật Bản

Câu 13:  Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?

  • A. Cơ sở vật chất và hạ tầng
  • B. Trình độ phát triển kinh tế
  • C. Sự phân bố tài nguyên du lịch
  • D. Sự phân bố các điểm dân cư

Câu 14: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

  • A. Ngoại thương phát triển hơn
  • B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại
  • C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
  • D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành tài chính - ngân hàng ở các nước đang phát triển?

  • A. Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại
  • B. Hội nhập không được chú trọng
  • C. Các dịch vụ đang dần hoàn thiện
  • D. Có lịch sử phát triển khá sớm

Câu 16: Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ
  • B. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối
  • C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch
  • D. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo

Câu 17: Các cuộc khủng hoảng kinh tế lớn trên thế giới thường bắt đầu từ ngành

  • A. giao thông vận tải
  • B. tài chính - ngân hàng
  • C. du lịch
  • D. bưu chính viễn thông

Câu 18: Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào

  • A. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ
  • B. tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ
  • C. các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ
  • D. việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ

Câu 19: Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo
  • B. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối
  • C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch
  • D. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ

Câu 20: Hoạt động ngoại thương gắn liền với

  • A. các hoạt động nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
  • B. mua bán và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
  • C. xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
  • D. các hoạt động xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ

Câu 21: Các quốc gia có ngành du lịch phát triển và thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế đến tham quan thường tập trung ở khu vực

  • A. Mỹ Latinh
  • B, châu Phi
  • C. Châu Âu
  • D. Nam Á

Câu 22: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là

  • A. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng
  • B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất
  • C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
  • D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hoá

Câu 23: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự nhanh chóng, chính xác của các dịch vụ tài chính?

  • A. Các chính sách tiền tệ, chính trị, an ninh
  • B. Các thành tựu khoa học và công nghệ
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống
  • D. Cơ sở hạ tầng, đặc điểm dân số, quần cư

Câu 24: Sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên thế giới hiện nay là

  • A. các sản phẩm thô, chưa qua tinh chế
  • B. thực phẩm và hàng linh kiện điện tử
  • C. mặt hàng nông sản, nguyên vật liệu
  • D. công nghiệp chế biến và dầu mỏ

Câu 25: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm hoạt động của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?

  • A. Chính sách
  • B. Cơ sở hạ tầng
  • C. Mức sống
  • D. Vị trí địa lí

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác