Tắt QC

Trắc nghiệm địa lý 10 kết nối bài 11 Thủy quyển, nước trên lục địa

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài bài 11 Thủy quyển, nước trên lục địa - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?

  • A. Băng tuyết.
  • B. Thực vật.
  • C. Nước ngầm.
  • D. Địa hình.

Câu 2: Phía dưới tầng nước ngầm là

  • A. tầng đất, đá không thấm nước.
  • B. nhiều đất, hàm lượng khoáng.
  • C. các tầng đất, đá dễ thấm nước.
  • D. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.

Câu 3: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào

  • A. mức độ bốc hơi.
  • B. đặc điểm địa hình.
  • C. lớp phủ thực vật.
  • D. đặc điểm đất, đá.

Câu 4: Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?

  • A. 22-3.
  • B. 22-12.
  • C. 23-6.
  • D. 21-9.

Câu 5: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

  • A. chế độ mưa.
  • B. địa hình.
  • C. thực vật.
  • D. nước ngầm.

Câu 6: Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là

  • A. giữ sạch nguồn nước.
  • B. sử dụng nước tiết kiệm.
  • C. trồng rừng đầu nguồn.
  • D. xả hóa chất ra sông lớn.

Câu 7: Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?

  • A. Hồ To-ba.
  • B. Ngũ Hồ.
  • C. Hồ Tây.
  • D. Hồ Hòa Bình.

Câu 8: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

  • A. Mức độ bốc hơi.
  • B. Lớp phủ thực vật.
  • C. Số lượng sinh vật.
  • D. Đặc điểm địa hình.

Câu 9: Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

  • A. giảm lưu lượng nước sông.
  • B. điều hoà chế độ nước sông.
  • C. điều hoà dòng chảy sông.
  • D. làm giảm tốc độ dòng chảy.

Câu 10: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

  • A. thực vật.
  • B. chế độ mưa.
  • C. địa hình.
  • D. băng tuyết.

Câu 11: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

  • A. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
  • B. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
  • C. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
  • D. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.

Câu 12: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là

  • A. năng lượng thuỷ triều.
  • B. năng lượng Mặt Trời.
  • C. năng lượng địa nhiệt.
  • D. năng lượng gió.

Câu 13: Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở

  • A. trên đỉnh núi.
  • B. dưới lòng đất.
  • C. các dòng sông.
  • D. ao, hồ, đầm.

Câu 14: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng

  • A. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
  • B. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
  • C. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
  • D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.

Câu 15: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là

  • A. chế độ nước.
  • B. lưu vực nước.
  • C. dòng chảy mặt.
  • D. nguồn cấp nước.

Câu 16: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ vào mùa xuân" ?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa.
  • B. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
  • C. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
  • D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.

Câu 17: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào ?

  • A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.
  • B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
  • C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
  • D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.

Câu 18: Hoạt động kinh tế - xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông Hồng là

  • A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.
  • B. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.
  • C. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.
  • D. Khai thác cát ở lòng sông.

Câu 9: Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở

  • A. Châu Âu.    
  • B. Châu Á.    
  • C. Châu Phi.    
  • D. Bắc Mĩ.

Câu 20: Sông A–ma–dôn ( sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới ) nằm ở

  • A. Châu Âu.    
  • B. Châu Á.    
  • C. Châu Phi.   
  • D. Nam Mĩ.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác