Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Tiếng kêu của động vật (Animals’ voices)
Tiếng anh theo chủ đề: Tiếng kêu của động vật. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
- bark: /bɑːrk/ : tiếng sủa (chó)
- howl: /haʊl/ : tiếng hú (chó sói)
- growl: /ɡraʊl/ : tiếng gầm gừ
- buzz: /bʌz/ : tiếng vo vo
- roar: /rɔːr/ : tiếng gầm, rống (sư tử, hổ)
- squeak: /skwiːk/ : tiếng chít chít (chuột)
- crow: /kroʊ/ : tiếng gà gáy
- hoot: /huːt/ : tiếng cú kêu
Question 1: "growl" có nghĩa là gì?
- A. Tiếng hú (chó sói)
- B. Tiếng chít chít (chuột)
C. Tiếng gầm gừ
- D. Tiếng gà gáy
Question 2: Trong Tiếng Anh, tiếng cú kêu là gì?
- A. bark
B. hoot
- C. roar
- D. buzz
Question 3: "squeak" có phiên âm như thế nào?
A. /skwiːk/
- B. /rɔːr/
- C. /huːt/
- D. /kroʊ/
Question 4: /haʊl/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. buzz
- B. crowl
- C. crow
D. howl
Question 5: Tiếng vo vo và tiếng sủa (của chó) trong Tiếng Anh lần lượt là:
- A. buzz, hoot
- B. howl, roar
- C. squeak, bark
D. buzz, bark
Question 6: Trong Tiếng Anh, tiếng gầm, rống (của sư tử, hổ) là gì?
- A. hoot
- B. crow
C. roar
- D. howl
Xem đáp án
Giải bài tập những môn khác
Giải bài tập tất cả các lớp học | Những thủ thuật tin học hay |
Bình luận