Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Màu sắc (Colors)
Tiếng anh theo chủ đề: Màu sắc. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
- beige: /beɪʒ/ : màu be
- black: /blæk/ : màu đen
- blue: /bluː/ : màu xanh da trời
- brown: /braʊn/ : màu nâu
- gray: /greɪ/ : màu xám
- green: /griːn/ : màu xanh lá cây
- orange: /ˈɒrɪndʒ/ : màu da cam
- pink: /pɪŋk/ : màu hồng
- red: /red/ : màu đỏ
- violet: /ˈvaɪələt/ : màu tím
- white: /waɪt/ : màu trắng
- yellow: /ˈjeləʊ/ : màu vàng
Question 1: "Màu hồng" trong Tiếng Anh là gì?
- A. black
- B. green
- C. orange
D. pink
Question 2: "blue" là màu gì?
- A. Màu tím
B. Màu xanh da trời
- C. Màu đen
- D. Màu nâu
Question 3: Từ nào dưới đây có nghĩa là "màu be"?
- A. red
- B. white
C. beige
- D. yellow
Question 4: "green" có phiên âm như thế nào?
- A. /blæk/
B. /griːn/
- C. /waɪt/
- D. /greɪ/
Question 5: "gray" và "brown" là những màu gì?
A. Màu xám, màu nâu
- B. Màu vàng, màu nâu
- C. Màu tím, màu xanh lá cây
- D. Màu da cam, màu xám
Question 6: /beɪʒ/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. blue
- B. violet
C. beige
- D. black
Question 7: /ˈɒrɪndʒ/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
A. orange
- B. gray
- C. white
- D. green
Question 8: "black" có phiên âm và nghĩa là gì?
- A. /griːn/ , màu xanh lá cây
- B. /blæk/ , màu xanh da trời
- C. /red/ , màu da cam
D. /blæk/ , màu đen
Xem đáp án
Giải bài tập những môn khác
Giải bài tập tất cả các lớp học | Những thủ thuật tin học hay |
Bình luận