Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Gia vị - Phần 1 (Spices - Part 1)
Tiếng anh theo chủ đề: Gia vị. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
- basil: /ˈbæzl/ : cây húng quế
- chilli: /ˈtʃɪli/ : ớt
- dill: /dil/ : cây thì là
- garlic: /ˈɡɑːlɪk/ : tỏi
- ginger: /ˈdʒɪndʒər/ : gừng
- lemon grass: /ˈlemən ɡrɑːs/ : sả
- onion: /ˈʌnjən/ : hành tây
- shallot: /ʃəˈlɒt/ : hành tím
- spring onion: /sprɪŋ ˈʌnjən/ : hành lá
- turmeric: /ˈtɜːrmərɪk/ : nghệ
Question 1: "chilli" có phiên âm như thế nào?
- A. /ˈbæzl/
- B. /dil/
- C. /ʃəˈlɒt/
D. /ˈtʃɪli/
Question 2: Từ nào dưới đây có nghĩa là "gừng":
A. ginger
- B. onion
- C. dill
- D. shallot
Question 3: "lemon grass" có nghĩa là gì?
- A. Hành tím
- B. Hành lá
C. Sả
- D. Ớt
Question 4: "basil" và "turmeric" có nghĩa lần lượt là:
- A. Cây húng quế, gừng
- B. Hành tây, tỏi
C. Cây húng quế, nghệ
- D. Tỏi, gừng
Question 5: /ˈʌnjən/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
A. onion
- B. garlic
- C. shallot
- D. ginger
Question 6: Đâu là từ chỉ "cây thì là"?
- A. basil
B. dill
- C. shallot
- D. spring onion
Question 7: Hai từ nào dưới đây chỉ "tỏi" và "hành lá":
- A. onion, garlic
- B. shallot, ginger
- C. spring onion, onion
D. garlic, spring onion
Question 8: "shallot" có nghĩa là gì?
- A. Hành tây
B. Hành tím
- C. Nghệ
- D. Sả
Xem đáp án
Giải bài tập những môn khác
Giải bài tập tất cả các lớp học | Những thủ thuật tin học hay |
Bình luận