Học từ vựng Tiếng Anh: Chủ đề Nghề nghiệp - Phần 1 (Occupations - Part 1)
Tiếng anh theo chủ đề: Nghề nghiệp. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
- actor: /ˈæktər/ : diễn viên
- architect: /ˈɑːkɪtekt/ : kiến trúc sư
- artist: /ˈɑːtɪst/ : họa sĩ
- businessman: /ˈbɪznɪsmən/ : doanh nhân
- carpenter: /ˈkɑːpɪntər/ : thợ mộc
- dentist: /ˈdentɪst/ : nha sĩ
- doctor: /ˈdɒktər/ : bác sĩ
- engineer: /ˌendʒɪˈnɪər/ : kỹ sư
- farmer: /ˈfɑːmər/ : nông dân
- firefighter: /ˈfaɪəˌfaɪtər/ : lính cứu hỏa
Question 1: "architect" chỉ loại nghề nghiệp gì?
- A. Kỹ sư
- B. Doanh nhân
C. Kiến trúc sư
- D. Họa sĩ
Question 2: Nghe và cho biết đây là từ gì:
- A. architect
B. artist
- C. actor
- D. dentist
Question 3: Hai từ nào dưới đây chỉ "họa sĩ" và "diễn viên":
A. artist, actor
- B. carpenter, actor
- C. dentist, artist
- D. carpenter, dentist
Question 4: /ˈkɑːpɪntər/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. actor
- B. doctor
- C. engineer
D. carpenter
Question 5: Từ nào dưới đây chỉ "doanh nhân":
- A. engineer
B. businessman
- C. farmer
- D. actor
Question 6: "engineer" và "dentist" có nghĩa lần lượt là:
A. Kỹ sư, nha sĩ
- B. Bác sĩ, kỹ sư
- C. Kiến trúc sư, bác sĩ
- D. Nha sĩ, kiến trúc sư
Question 7: Nghe và cho biết đây là từ gì:
- A. artist
B. architect
- C. dentist
- D. carpenter
Question 8: "carpenter" và "firefighter" có nghĩa lần lượt là:
- A. Lính cứu hỏa, kiến trúc sư
- B. Nông dân, lính cứu hỏa
C. Thợ mộc, lính cứu hỏa
- D. Kiến trúc sư, thợ mộc
Xem đáp án
Giải bài tập những môn khác
Giải bài tập tất cả các lớp học | Những thủ thuật tin học hay |
Bình luận