Tắt QC

Học từ vựng Tiếng Anh: Chủ đề Bảo hiểm (Insurance)

Tiếng anh theo chủ đề: Bảo hiểm. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!

  • property insurance: /ˈprɒpəti ɪnˈʃɔːrəns/ : bảo hiểm tài sản
  • health insurance: /ˈhelθ ɪnˌʃɔːrəns/ : bảo hiểm y tế
  • life insurance: /ˈlaɪf ɪnˌʃɔːrəns/ : bảo hiểm nhân thọ
  • auto insurance: /ˈɔːtəʊ ɪnˈʃɔːrəns/ : bảo hiểm ô tô
  • risk: /rɪsk/ : rủi ro
  • claim: /kleɪm/ : sự đòi hỏi (bồi thường)
  • compensation: /ˌkɒmpenˈseɪʃən/ : sự đền bù
  • fraud: /frɔːd/ : sự gian lận

Question 1: "fraud" có nghĩa là gì?

  • A. Sự đền bù
  • B. Bảo hiểm y tế
  • C. Sự gian lận
  • D. Sự đòi hỏi (bồi thường)

Question 2: Nghe và cho biết đây là từ gì:

  • A. property insurance
  • B. auto insurance
  • C. health insurance
  • D. life insurance

Question 3: Trong Tiếng Anh, "bảo hiểm tài sản" và "bảo hiểm y tế" lần lượt là:

  • A. health insurance, auto insurance
  • B. property insurance, health insurance
  • C. auto insurance, life insurance
  • D. life insurance, property insurance

Question 4: /ˈɔːtəʊ ɪnˈʃɔːrəns/ là phiên âm của từ nào dưới đây:

  • A. auto insurance
  • B. health insurance
  • C. property insurance
  • D. life insurance

Question 5: "auto insurance" và "life insurance" có nghĩa lần lượt là:

  • A. Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm nhân thọ
  • B. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm y tế
  • C. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tài sản
  • D. Bảo hiểm ô tô, bảo hiểm y tế

Question 6: "compensation" và "claim" có nghĩa lần lượt là:

  • A. Sự đòi hỏi (bồi thường), rủi ro
  • B. Sự đòi hỏi (bồi thường), sự đền bù
  • C. Rủi ro, sự đền bù
  • D. Sự đền bù, sự đòi hỏi (bồi thường)

Xem đáp án

Bình luận