Học từ vựng Tiếng Anh: Chủ đề Nhạc cụ - Phần 1 (Instruments - Part 1)
Tiếng anh theo chủ đề: Nhạc cụ. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
- drum: /drʌm/ : trống
- flute: /fluːt/ : sáo
- guitar: /ɡɪˈtɑːr/ : đàn ghi-ta
- harmonica: /hɑːˈmɒnɪkə/ : kèn ác-mô-ni-ca
- organ: /ˈɔːɡən/ : đàn ống
- piano: /piˈænəʊ/ : đàn dương cầm
- saxophone: /ˈsæksəfəʊn/ : kèn xắc-xô
- trumpet: /ˈtrʌmpɪt/ : kèn trôm-pét
- violin: /ˌvaɪəˈlɪn/ : đàn vĩ cầm
- cello: /ˈtʃeləʊ/ : đàn vi-ô-lông-xen
Question 1: "flute" là loại nhạc cụ gì?
- A. Trống
- B. Kèn xắc-xô
C. Sáo
- D. Đàn vĩ cầm
Question 2: Nghe và cho biết đây là từ gì:
A. violin
- B. piano
- C. saxophone
- D. trumpet
Question 3: "cello" và "violin" có nghĩa lần lượt là:
- A. Đàn vĩ cầm, đàn vi-ô-lông-xen
- B. Đàn ống, đàn vĩ cầm
- C. Đàn vi-ô-lông-xen, đàn ống
D. Đàn vi-ô-lông-xen, đàn vĩ cầm
Question 4: Nghe và cho biết đây là từ gì:
A. trumpet
- B. drum
- C. cello
- D. organ
Question 5: Từ nào dưới đây có nghĩa là "trống":
- A. organ
B. drum
- C. flute
- D. guitar
Question 6: /hɑːˈmɒnɪkə/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. violin
- B. piano
- C. saxophone
D. harmonica
Question 7: "saxophone" là loại nhạc cụ gì?
- A. Kèn trôm-pet
B. Kèn xắc-xô
- C. Sáo
- D. Đàn ống
Question 8: "piano" và "organ" có nghĩa lần lượt là:
- A. Đàn vĩ cầm, đàn dương cầm
- B. Đàn vĩ cầm, đàn ống
C. Đàn dương cầm, đàn ống
- D. Đàn dương cầm, đàn vĩ cầm
Xem đáp án
Giải bài tập những môn khác
Giải bài tập tất cả các lớp học | Những thủ thuật tin học hay |
Bình luận