Tắt QC

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Nơi chốn - Phần 2 (Places - Part 2)

Tiếng anh theo chủ đề: Nơi chốn. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!

  • museum: /mjuːˈziːəm/ : bảo tàng
  • park: /pɑːk/ : công viên
  • pharmacy: /ˈfɑːməsi/ : hiệu thuốc
  • police station: /pəˈliːs ˌsteɪʃən/ : đồn cảnh sát
  • post office: /ˈpəʊst ˌɒfɪs/ : bưu điện
  • restaurant: /ˈrestrɒnt/ : nhà hàng
  • school: /skuːl/ : trường học
  • supermarket: /ˈsuːpəmɑːkɪt/ : siêu thị
  • train station: /ˈtreɪn ˌsteɪʃən/ : ga xe lửa
  • zoo: /zuː/ : sở thú

Question 1: "restaurant" có nghĩa là gì?

  • A. Sở thú
  • B. Nhà hàng
  • C. Quán cà phê
  • D. Ga xe lửa

Question 2: "pharmacy" có phiên âm như thế nào?

  • A. /ˈfɑːməsi/
  • B. /pɑːk/
  • C. /ˈsuːpəmɑːkɪt/
  • D. /pəˈliːs ˌsteɪʃən/

Question 3: "Bảo tàng" và "bưu điện" trong Tiếng Anh là gì?

  • A. park, museum
  • B. pharmacy, police station
  • C. museum, post office
  • D. police station, park

Question 4: "zoo" có nghĩa là gì?

  • A. Công viên
  • B. Sở thú
  • C. Hiệu thuốc
  • D. Siêu thị

Question 5: /ˈpəʊst ˌɒfɪs/  là phiên âm của từ nào dưới đây:

  • A. police station
  • B. museum
  • C. train station
  • D. post office

Question 6: "pharmacy" và "park" có nghĩa lần lượt là:

  • A. Sở thú, hiệu thuốc
  • B. Ga xe lửa, công viên
  • C. Đồn cảnh sát, sở thú
  • D. Hiệu thuốc, công viên
 

Xem đáp án

Bình luận