Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các điểm A, D lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ  (P2)

  • A. $\frac{7}{6};\frac{-2}{3}$
  • B. $\frac{-7}{6};\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{-7}{6};\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{7}{3};\frac{3}{2}$

Câu 2: Số nguyên dương x thỏa mãn $\frac{2}{4-x}$ là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A. {1; 2; 3};
  • B. {0; 1; 2; 3; 4};
  • C. {0; 1; 2; 3};
  • D. {1; 2; 3; 4}.

Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống $-\frac{3}{7}$ ... Q.

  • A. ∉;
  • B. ∈;
  • C. ≠;
  • D. =.

Câu 4: Hai anh em Nam và Việt được mẹ nhờ đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một gói dâu tây có giá 400 000 đồng, Nam mua  $\frac{1}{3}$ gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250 000 đồng, Việt mua  $\frac{1}{2}$ thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết ít tiền hơn?

  • A. Nam mua hết ít tiền hơn;
  • B. Việt mua hết ít tiền hơn;
  • C. Hai bạn mua số tiền như nhau;
  • D. Không xác định được ai mua ít hơn.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
  • B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
  • C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
  • D. Tập hợp ℚ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 6: So sánh $x=\frac{2002}{2003}$ và $y=\frac{14}{13}$

  • A. y = x
  • B. y < x
  • C. y > x
  • D. $x\geq y$

Câu 7: Biểu diễn các số $\frac{1}{4};0.25;\frac{-25}{-100};\frac{5}{20}$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A. 1 điểm
  • B. 4 điểm
  • C. 3 điểm
  • D. 2 điểm

Câu 8: Trong các phân số $\frac{14}{18};\frac{24}{26};\frac{26}{-28};\frac{-28}{30};\frac{72}{78}$ có bao nhiêu phân số bằng phân số $\frac{12}{13}$ ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: số đối của số hữu tỉ $\frac{9}{4}$ là:

  • A. $-\frac{9}{4}$
  • B. $\frac{-9}{-4}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{-4}{9}$

Câu 10: Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên

(III) Số 0 là số âm

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.

Số các câu đúng trong các câu trên là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ?

  • A. $-\frac{1}{2}$
  • B. $3\frac{5}{8}$
  • C. 0.125
  • D. $\frac{5}{0}$

Câu 12: Số x thỏa mãn $\frac{5}{x-2}$ là số đối của .Số x là

  • A. 9
  • B. 5
  • C. -5
  • D. -9

Câu 13: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

  • A. $\frac{-3}{2};\frac{-3}{4};\frac{-3}{7};\frac{-3}{8};\frac{-3}{6}$
  • B. $\frac{-14}{31};\frac{-15}{31};0;\frac{17}{20};\frac{17}{19}$
  • C. $\frac{-15}{11};\frac{-13}{11};\frac{-2}{11};\frac{-4}{11};\frac{-6}{11}$
  • D. $\frac{11}{12};\frac{12}{13};\frac{13}{14};\frac{14}{15};\frac{15}{16}$

Câu 14: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn $\frac{-25}{4}<x<\frac{15}{-8}$

  • A. {− 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1};
  • B. {− 6; − 5; − 4; − 3; − 2};
  • C. {− 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2};
  • D. {− 5; − 4; − 3; − 2; ; − 1}.

Câu 15: Cho phân số M = $\frac{-5}{n+2}$. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.

  • A. n > − 2;
  • B. n < − 2;
  • C. n = − 2;
  • D. n ≠ − 2.

Câu 16: Số nhỏ nhất trong các số sau.

  • A. $-\frac{3}{17}$
  • B. $\frac{4}{17}$
  • C. $\frac{6}{17}$
  • D. $\frac{16}{-17}$

Câu 17: Chọn dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

  • A. $\frac{-12}{17};\frac{-3}{17};\frac{-16}{17};\frac{-1}{17};\frac{-11}{17};\frac{-14}{17};\frac{-9}{17}$
  • B. $\frac{-1}{17};\frac{-3}{17};\frac{-9}{17};\frac{-11}{17};\frac{-14}{17};\frac{-12}{17};\frac{-16}{17}$
  • C. $\frac{-1}{17};\frac{-3}{17};\frac{-9}{17};\frac{-11}{17};\frac{-12}{17};\frac{-14}{17};\frac{-16}{17}$
  • D. $\frac{-16}{17};\frac{-14}{17};\frac{-12}{17};\frac{-11}{17};\frac{-9}{17};\frac{-3}{17};\frac{-1}{17}$

Câu 18: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số sau:

  • A. $\frac{7}{8}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{18}{19}$
  • D. $\frac{27}{28}$

Câu 19: So sánh hai số $x=\frac{2}{-5}$ và $y=\frac{-3}{13}$

  • A. x > y
  • B. x < y
  • C. x = y
  • D. $x\geq y$

Câu 20: So sánh đúng là:

  • A. $\frac{2022}{2023}>\frac{2021}{2022}$
  • B. $\frac{2022}{2023}=\frac{2021}{2022}$
  • C. $\frac{2022}{2023}<\frac{2021}{2022}$
  • D. Không so sánh được

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác