Trắc nghiệm Toán 10 kết nối học kì II (P4)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xét bài toán rào vườn ở tình huống mở đầu. Gọi x mét (0 < x < 10) là khoảng cách từ điểm cắm cọc đến bờ tường. Hãy tính theo x độ dài cạnh PQ của mảnh đất.
- A. 10 - 2x
B. 20 - 2x
- C. 20 - x
- D. 10 - x
Câu 2: Tính 29 000 x 4 = ...
- A. 11 600
- B. 16 000
C. 116 000
- D. 161 000
Câu 3: Tính 12 010 x 3 = ...
A. 36 030
- B. 51 216
- C. 48 000
- D. 22 470
Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...
A. 7 404
- B. 6 120
- C. 8 424
- D. 5 700
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.
- A. 18
- B. 120
C. 128
- D. 16
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
A. 180
- B. 200
- C. 18
- D. 20
Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:
- A. 9 000
- B. 8 000
- C. 8 150
D. 8 160
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
B. 3 100
- C. 3 200
- D. 4 000
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
- A. 5 + 9 = 14
B.
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
D. 100 000
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 10 kết nối học kì II
Bình luận