Trắc nghiệm Toán 10 kết nối học kì II (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình y = nghiệm đúng với mọi x thuộc R khi:
A. m = -1
B. m = -2
C. m = 2
D. m > 2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
A. {−1−
B. {−1−
C. {−1+}
D. ⊘
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Câu 7: Làm tròn số 7 392 đến hàng chục, ta được:
- A. 7 000
- B. 7 200
- C. 8 500
D. 7 400
Câu 8: Làm tròn số 3 283 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
B. 3 300
- C. 4 000
- D. 4 500
Câu 9: Dạng số đếm của phép cộng số La Mã sau là:
V + XI = XVI
- A. 5 + 9 = 14
B. 5 + 11 = 16
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Một hộp có bốn loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi trắng và bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Gọi E là biến cố: "Lấy được viên bi đỏ". Biến cố đối của E là biến cố
- A. Lấy được viên bi xanh.
- B. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng.
- C. Lấy được viên bi trắng.
D. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng hoặc bi xanh.
Câu 20: Rút ngẫu nhiên ra một thẻ từ một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Xác suất để số trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 5 là:
- A. 1/30
B. 1/5
- C. 1/3
- D. 2/5
Câu 21: Phần thưởng trong một chương trình khuyến mãi của một siêu thị là: ti vi, bàn ghế, tủ lạnh, máy tính, bếp từ, bộ bát đĩa. Ông Dũng tham gia chương trình được chọn ngẫu nhiên một mặt hàng: Mô tả không gian mẫu.
Không gian mẫu là tập hợp các phần thưởng trong chương trình khuyến mãi của siêu thị:
- A. Ω = {bàn ghế; tủ lạnh; máy tính; bếp từ; bộ bát đĩa}
- B. Ω = {ti vi; bàn ghế; tủ lạnh; máy tính}
C. Ω = {ti vi; bàn ghế; tủ lạnh; máy tính; bếp từ; bộ bát đĩa}
- D. Ω = {ti vi; bàn ghế; bếp từ; bộ bát đĩa}
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Trong hai mẫu số liệu, mẫu nào có phương sai lớn hơn thì có độ lệch chuẩn lớn hơn, đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 25: Khi cân một bao gạo bằng một cân treo với thang chia 0,2 kg thì độ chính xác d là
- A. 0,1 kg
B. 0,2 kg
- C. 0,3 kg
- D. 0,4 kg.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 10 kết nối học kì II
Bình luận