Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo học kì II(P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 toán học kì 2(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. $\bar{A}$=Ω\A;
  • B. P($\bar{A}$) + P(A) = 1
  • C. Với mọi biến cố A, 0 ≤ P(A) ≤ 1;
  • D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 2: Một cái túi chứa 3 viên bi đỏ và 5 bi xanh, 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi có cả ba màu đỏ, xanh, vàng là:

  • A. $\frac{45}{128}$
  • B. $\frac{12}{34}$
  • C. 1
  • D. $\frac{56}{182}$

Câu 3: Trong hộp có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 viên bi. Xác suất của biến cố A: “Lấy ra được 3 viên bi màu đỏ” là:

  • A. P(A)= $\frac{13}{28}$
  • B. P(A)= $\frac{5}{28}$
  • C. P(A)= $\frac{23}{28}$
  • D. P(A)= $\frac{3}{28}$

Câu 4: Cho biến cố A có không gian mẫu là Ω và  là biến cố đối của biến cố A. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. P(A) ≥ 0, với mọi biến cố A;          
  • B. P(∅) = 0;          
  • C. P(Ω) > 1;          
  • D. P(A) ≤ 1, với mọi biến cố A.

Câu 5: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Giả sử xúc xắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình $x^2$ +bx + 2= 0 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:

  • A. 35
  • B. 56
  • C. 13
  • D. 23

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất nhỏ hơn biến cố có khả năng xảy ra thấp hơn;
  • B. Biến cố có khả năng xảy ra càng cao thì xác suất của nó càng gần 0; 
  • C. Biến cố có khả năng xảy ra càng thấp thì xác suất của nó càng gần 1;
  • D. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử, biến cố đó sẽ không xảy ra.

Câu 7: Một hộp gồm có 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi trong hộp. Biến cố đối của biến cố D: “Hai viên bi cùng màu” là:

  • A. $\bar{D}$: “Hai viên bi khác màu”;           
  • B. $\bar{D}$: “Hai viên bi có màu đỏ”;          
  • C.  $\bar{D}$: “Hai viên bi có màu xanh”;                
  • D. $\bar{D}$ : “Hai viên bi cùng màu”.

Câu 8: Câu 1: Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:

  • A. Gieo đồng tiền xem xuất hiện mặt ngửa hay mặt sấp;
  • B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa;
  • C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ;
  • D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.

Câu 9: Một hộp có:

• 2 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 2;

• 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5;

• 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7.

Lấy ngẫu nhiên hai viên bi, mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng?

  • A. Ω = {(m, n)| 1 ≤ m ≤ 7, 1 ≤ n ≤ 7};
  • B. Ω = {(m, n)| 1 ≤ m ≤ 5, 6 ≤ n ≤ 7};
  • C. Ω = {(m, n)| 1 ≤ m ≤ 7, 1 ≤ n ≤ 7, m ≠ n};
  • D. Ω = {(m, n)| 1 ≤ m ≤ 3, 4 ≤ n ≤ 7}.

Câu 10: Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là gì?

  • A. Hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó;
  • B. Hoạt động mà ta có thể biết trước được kết quả của nó;
  • C. Hoạt động mà ta gieo xúc xắc;
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 11: Biến cố chắc chắn kí hiệu là gì?

  • A. A;
  • B. Ω;
  • C. ∅;
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 12: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng?

  • A. Ω = {S, N};
  • B. Ω = {NN, SS};
  • C. Ω = {SN, NS};
  • D. Ω = {SN, NS, SS, NN}.

Câu 13: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Số kết quả thuận lợi cho biến cố B: “4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu xanh” là:

  • A. 10 626;
  • B. 1 820;
  • C. 7 566;
  • D. 8 806.

Câu 14: Trên bàn có 3 quả táo và 4 quả cam. Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử lấy 2 quả ở trên bàn sau đó bỏ ra ngoài rồi lấy tiếp 1 quả nữa.

  • A. 7 phần tử;
  • B. 5 phần tử;
  • C. 105 phần tử;
  • D. 21 phần tử.

Câu 15: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của biến cố chắc chắn?

  • A. Ω;          
  • B. ∅;           
  • C. M;          
  • D. c.

Câu 16: Trong khai triển nhị thức $(a+2)^{2n+1}$ (n, N). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

  • A. 2;
  • B. 11;
  • C. 10;
  • D. 5.

Câu 17: Hệ số của $x^2$ trong khai triển $3x^3$ + $(1+x)^{5}$ bằng:

  • A. 13;
  • B. 10;
  • C. 7;
  • D. 15.

Câu 18: Số hạng tử trong khai triển $(x-2y)^{4}$ bằng: 

  • A. 8;
  • B.6;
  • C. 5;
  • D. 7.

Câu 19: Hệ số của $x^{3}y^{3}$ trong khai triển nhị thức $(1+x)^5$$(1+y)^5$ là

  • A. 10;
  • B. 400;
  • C. 100;
  • D. 36.

Câu 20: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức $(2a+b)^4$ bằng

  • A. 4;
  • B. 5;
  • C. 3;
  • D. 6.

Câu 21: Trong khai triển $(x^2 - 2x)^5$  hệ số của số hạng chứa x6 là:

  • A. – 80;
  • B. – 50;
  • C. 50;
  • D. 80.

Câu 22: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

  • A. 90;
  • B. 45;
  • C. 1814400;
  • D. 100.

Câu 23: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

  • A. $C_{7}^{3}$
  • B. $A_{7}^{3}$
  • C. $\frac{7!}{3!}$
  • D. 7

Câu 24: Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện $C_{m}^{2}$ = 153a và $C_{m}^{n}$=$C_{m}^{n+2}$. 

Khi đó m + n bằng

  • A. 25;
  • B. 24;
  • C. 26;
  • D. 23.

Câu 25: Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.

  • A. n = 6;
  • B. n = 12;
  • C. n = 8;
  • D. n = 15.

Câu 26: Cho tập hợp M = {a; b; c}. Số hoán vị của ba phần tử của M là:

  • A. 4;           
  • B. 5;            
  • C. 6;            
  • D. 7.

Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn tròn

  • A. 720;
  • B. 5040;
  • C. 40320;
  • D. 35280.

Câu 28: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau

  • A. 45;
  • B. 90;
  • C. 35;
  • D. 55.

Câu 29: Nếu thì x thoả mãn điều kiện nào sau đây

  • A. x > 11;
  • B. 2x + 3 > 20;
  • C. x – 2 ≤ 7;
  • D. 2x – 4 < 15.

Câu 30: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An:

  • A. 990;
  • B. 495;
  • C. 220;
  • D. 165.

Câu 31: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nam, nữ ngồi xen kẽ

  • A. 6;
  • B. 12;
  • C. 36;
  • D. 26.

Câu 32: Cho đa giác đều có n cạnh n ≥ 4. Giá trị của n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh thuộc khoảng nào trong các khoảng sau

  • A. (4; 7);
  • B. (6; 10);
  • C. (9; 12);
  • D. (12; 20).

Câu 33: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

  • A. 246;
  • B. 3480;
  • C. 245;
  • D. 3360.

Câu 34: Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 1) và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là mỗi cách lấy k phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự;                
  • B. Một hoán vị của tập A là mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập A theo một thứ tự;         
  • C. Một tổ hợp chập k của n phần tử là mỗi cách lấy k phần tử của A;             
  • D. Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là tổ hợp chập n của n phần tử đó.

Câu 35:  Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số được lập từ các số 0; 1; 2; 4; 5; 6; 8.

  • A. 2058;
  • B. 1470;
  • C. 520;
  • D. 368.

Câu 36: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là

  • A. 36;
  • B. 18;
  • C. 256;
  • D. 108;

Câu 37: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh và 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam đứng cạnh nhau và nữ đứng cạnh nhau:

  • A. 6;
  • B. 72;
  • C. 720;
  • D. 144.

Câu 38: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

  • A.16;
  • B.10;
  • C.24;
  • D. 36

Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 5

  • A. 13260;.
  • B. 20000;
  • C. 18000;
  • D. 12070.

Câu 40: Trên giá sách có 7 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 9 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn hai quyển sách khác loại là

  • A. 24;
  • B. 504;
  • C. 191;
  • D. 305.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác