Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo học kì II(P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 toán học kì 2(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = $x^2$ + 4x + m + 3 luôn dương là

  • A. m < 1;
  • B. m ≥ 1;
  • C. m > 1;
  • D. m ∈ ∅.

Câu 2: Cho tam thức f(x)= $x^2$+2mx+3m–2. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ.

  • A. 1 ≤ m ≤ 2;
  • B. 1 < m < 2;
  • C. m < 1;
  • D. m > 2.

Câu 3: Cho tam thức f(x)=$ax^2$+bx+c (a ≠ 0), có ∆ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:

  • A. a < 0 và ∆ ≤ 0;           
  • B. a ≤ 0 và ∆ < 0;            
  • C. a < 0 và ∆ ≥ 0;            
  • D. a > 0 và ∆ ≤ 0.

Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x)= $x^2$–10x+2. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. f(–2) < 0;         
  • B. f(1) > 0;            
  • C. f(–2) > 0;          
  • D. f(1) = 0.

Câu 5: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

  • A. f(x)=$2x^3$+3x2+1;           
  • B. f(x)= –$x^2$+2x–10;             
  • C. f(x) = x – 4;                
  • D. f(x) = –7.

Câu 6: Cho phương trình $x^2$ - 2x -m = 0 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.

  • A. m > 0;
  • B. m < – 1;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m > 1.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình $x^2$+4x+4>0 là:

  • A. (– 2; + ∞) ;
  • B. (– ∞; – 2);
  • C.(– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞) ;
  • D. (– ∞; + ∞)

Câu 8: Xác định m để $(m^2+2)x^2$ - 2(m-2)x +2>0 với mọi x ∈ ℝ

  • A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;
  • B. m < – 4 hoặc m > 0;
  • C. – 4 < m < 0;
  • D. m < 0 hoặc m > 4.

Câu 9: Tìm m để $x^2$ - 2(2m3)x+4m-3>0 với mọi x ∈ ℝ?

  • A. m> $\frac{3}{2}$
  • B. m> $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{4}$<m<$\frac{3}{2}$
  • D. 1 < m < 3

Câu 10:  Cho bất phương trình $mx^2$ -(2m-1)x +m + 1<0(1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.

  • A. m≥ $\frac{1}{8}$
  • B. m>$\frac{1}{8}$
  • C. m<$\frac{1}{8}$
  • D. m≤$\frac{1}{8}$

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình $2x^2$ - 7x -15 $\geq$ 0

  • A. (−∞;−32)∪[5;+∞)
  • B. (−32;5)
  • C. (−∞;−5)∪(32;+∞)
  • D. (−5;32)

Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình $x^2$ - 8x +7 $\geq $ 0Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

  • A. (– ∞; 0];
  • B. [8; + ∞);
  • C. (– ∞; – 1];
  • D. [6; + ∞).

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình $mx^2$ - x + m $\geq $ 0 với mọi x ∈ ℝ

  • A. m = 0;
  • B. m < 0;
  • C. 0 < m ≤ 12;
  • D. m ≥ 12;

Câu 14: Cho bất phương trình $x^2$ - (2m+2)x +$m^2$ +2m<0Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]

  • A. – 1 ≤ m ≤ 0;
  • B. m > 0 hoặc m < - 1;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m < – 2 hoặc m > 1.

Câu 15:  Nghiệm của phương trình $\sqrt{3x+13}$ = x+3

  • A. x = – 4 hoặc x = 1;
  • B. x = – 4;
  • C. x = – 1 hoặc x = 4;
  • D. x = 1.

Câu 16: Nghiệm của phương trình $\sqrt{x^2 - 4x -12}$ = x - 4

  • A. x = 5;
  • B. x = 6;
  • C. x = 7;
  • D. x = 8.

Câu 17: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{x^2 + 5}$ = $x^2$ -1 là 

  • A. 4;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3

Câu 18: Cho phương trình $\sqrt{x^2 + 3}$ = $\sqrt{2x + 6}$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2;           
  • B. Tích các nghiệm của phương trình đã cho là –5;          
  • C. Các nghiệm của phương trình đã cho đều lớn hơn –2;            
  • D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

Câu 19: Trên giá sách có 7 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 9 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn hai quyển sách khác loại là

  • A. 24;
  • B. 504;
  • C. 191;
  • D. 305.

Câu 20: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án. Phương án thứ nhất có 10 cách thực hiện, phương án thứ hai có 5 cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của phương án thứ nhất. Khi đó, công việc có thể được thực hiện theo bao nhiêu cách?

  • A. 50 cách;           
  • B. 15 cách;                     
  • C. 1 cách;              
  • D. 125 cách.

Câu 21: Bạn Dũng có 9 quyển truyện tranh khác nhau và 6 quyển tiểu thuyết khác nhau. Bạn Dũng có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách để đọc vào cuối tuần.

  • A. 9;
  • B. 6;
  • C. 54;
  • D. 15.

Câu 22: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 80;
  • B. 60;
  • C. 90;
  • D. 70.

Câu 23: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên là số 3

  • A. $7^5$;
  • B. 360;
  • C. 240;
  • D. 2401.

Câu 24:  Từ các chữ số 0; 2; 5; 3; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.

  • A. 384;
  • B. 120;
  • C. 216;
  • D. 600.

Câu 25:  Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

  • A. 6;
  • B. 12;
  • C. 18;
  • D. 36.

Câu 26: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là

  • A. 180;
  • B. 160;
  • C. 90;
  • D. 45.

Câu 27: Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có 2 cách thực hiện và ứng với mỗi cách đó có 6 cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, công việc có thể thực hiện theo bao nhiêu cách?

  • A. 4 cách;             
  • B. 8 cách;              
  • C. 12 cách;            
  • D. 40 cách.

Câu 28: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau

  • A. 45;
  • B. 90;
  • C. 35;
  • D. 55.

Câu 29: Nếu thì x thoả mãn điều kiện nào sau đây

  • A. x > 11;
  • B. 2x + 3 > 20;
  • C. x – 2 ≤ 7;
  • D. 2x – 4 < 15.

Câu 30: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An:

  • A. 990;
  • B. 495;
  • C. 220;
  • D. 165.

Câu 31: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nam, nữ ngồi xen kẽ

  • A. 6;
  • B. 12;
  • C. 36;
  • D. 26.

Câu 32: Cho đa giác đều có n cạnh n ≥ 4. Giá trị của n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh thuộc khoảng nào trong các khoảng sau

  • A. (4; 7);
  • B. (6; 10);
  • C. (9; 12);
  • D. (12; 20).

Câu 33: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

  • A. 246;
  • B. 3480;
  • C. 245;
  • D. 3360.

Câu 34: Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 1) và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là mỗi cách lấy k phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự;                
  • B. Một hoán vị của tập A là mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập A theo một thứ tự;         
  • C. Một tổ hợp chập k của n phần tử là mỗi cách lấy k phần tử của A;             
  • D. Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là tổ hợp chập n của n phần tử đó.

Câu 35: Giá trị của $A_{12}^{4}$ bằng:

  • A. 12 x 11 x 10 x 9 x 8 x 7 x 6 x 5 x 4;            
  • B. 4 x 3 x 2 x 1;             
  • C. 12 x 11 x 10 x 9;                 
  • D. 8!.

Câu 36: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

  • A. 90;
  • B. 45;
  • C. 1814400;
  • D. 100.

Câu 37: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức 

  • A. 4;
  • B. 5;
  • C. 3;
  • D. 6.

Câu 38: Hệ số của $x^3$ trong khai triển của $(3-2x)^5 là:

  • A. 4608;
  • B. 720;
  • C. –720
  • D. –4608.

Câu 39: Trong khai triển $(x^2-2x)^5$ hệ số của số hạng chứa $x^6$ là: 

  • A. – 80;
  • B. – 50;
  • C. 50;
  • D. 80.

Câu 40: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức $(m+2n)^5$ bằng:

  • A. 4;
  • B. 5;
  • C. 6;
  • D. 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác