Tắt QC

Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì II (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xác suất của biến cố A, kí hiệu là:

  • A. P(A)
  • B. P(B)
  • C. P(C)
  • D. P(D)

Câu 2: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh một nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.

  • A. 20;
  • B. 35;
  • C. 300;
  • D. 45.

Câu 3: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

  • A. 23749000;
  • B. 23748000;
  • C. 23746000;
  • D. 23747000.

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$

  • A. $\overrightarrow{AB}$= (15; 10);
  • B. $\overrightarrow{AB}$= (2; 4);
  • C. $\overrightarrow{AB}$= (5; 6);
  • D. $\overrightarrow{AB}$= (50; 16).

Câu 5: Cho phép thử với không gian mẫu Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Đâu không phải là cặp biến cố đối nhau

  • A. A = {1} và B = {2; 3; 4; 5; 6};
  • B. C = {1; 4; 5} và D = {2; 3; 6}
  • C. E = {1; 4; 6} và F = {2; 3};
  • D. Ω và ∅.

Câu 6: Hệ số của $x^{2}$ trong khai triển (x + 1)$^{5}$ là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 45

Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.

  • A. (0; 1) ;
  • B. (–1; 0) ;
  • C. (–1; –1);
  • D. (1; 1).

Câu 8: Gieo một con xúc xắc. Gọi K là biến cố số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số nguyên tố. Hãy xác định biến cố K.

  • A. K = {1; 2; 3; 5};
  • B. K = {2; 3; 5};
  • C. K = {3; 5};
  • D. K = {2; 3; 5; 7}.

Câu 9: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4   6   7    2    10    9    3    5    8    7    3    8

Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

  • A. 6;
  • B. 7;
  • C. 8;
  • D. 9.

Câu 10: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:

  • A. 2x – 3y + 2 = 0;
  • B. 4x – 2y + 8 = 0;
  • C. 3x – 3y – 6 = 0;
  • D. 2x – 3y – 5 = 0.

Câu 11: Có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 5 quả cầu vàng khác nhau và 3 quả cầu trắng khắc nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 quả cầu có đủ ba màu.

  • A. 105;
  • B. 320;
  • C. 15;
  • D. 319.

Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B ( –3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. (6 ; –3) ;
  • B. (–6 ; 3) ;
  • C. (–6 ; –3) ;
  • D. (–3 ; 6).

Câu 13: Xác định số phần tử của không gian mẫu các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của một xúc xắc sau 3 lần gieo

  • A. 36;
  • B. 216;
  • C. 18;
  • D. 108.

Câu 14: Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là :

  • A. (0; 1) ;
  • B. (1; – 1);
  • C. (– 2; 2);
  • D. (1; 1).

Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

  • A. 40;
  • B. 45;
  • C. 50;
  • D. 55.

Câu 16: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu trên là:

  • A. 5.9
  • B. 6
  • C. 6.1
  • D. 6.2

Câu 17: Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

  • A. M(2; –1);
  • B. M(–2; –1);
  • C. M(–2; 1);
  • D. M(2; 1).

Câu 18: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

  • A. S = 345m ± 0, 001m;
  • B. S = 345m ± 0, 38m;
  • C. S = 345m ± 0, 01m;
  • D. S = 345m ± 0, 3801m.

Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

  • A. A (1 ; 5);
  • B. A(–3 ; –1);
  • C. A (–2 ; –7);
  • D. A (1 ; –10).

Câu 20: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A :” 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”

  • A. n(A) = 7366;
  • B. n(A) = 7563;
  • C. n(A) = 7566;
  • D. n(A) = 7568.

Câu 21: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0. (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của dãy số liệu thống kê trên bằng:

  • A. 5.8
  • B. 6
  • C. 5.9
  • D. 5.7

Câu 22: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:

  • A. x + 2y – 1 = 0 ;
  • B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
  • C. 2x + 2 = 0 ;
  • D. x – 2 = 0.

Câu 23: Elip $(E): \frac{x^{2}}{36}+\frac{y^{2}}{9}=1$ có độ dài trục lớn bằng:

  • A. 5;
  • B. 12;
  • C. 25;
  • D. 50.

Câu 24: Độ lệch chuẩn là:

  • A. Bình phương của phương sai;
  • B. Một nửa của phương sai;
  • C. Căn bậc hai của phương sai;
  • D. Nghịch đảo của phương sai.

Câu 25: Cho mẫu số liệu: 10 7 8 5 4. Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.

  • A. 6,8;
  • B. 2,14;
  • C. 4,56;
  • D. 20,79.

Câu 26: Trong một biểu kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiết mục từ 6 tiết mục mục hát và 4 tiết mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn và xếp thứ tự sao cho các tiết mục hát và múa xen kẽ nhau?

  • A. 43 200;
  • B. 75;
  • C. 86 400;
  • D. 480.

Câu 27: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

  • A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
  • B.P = 30, 2cm ± 1cm;
  • C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
  • D.P = 30, 2cm ± 2cm.

Câu 28: Elip $(E): \frac{x^{2}}{16}+\frac{y^{2}}{4}=1$ có tiêu cự bằng:

  • A. $\sqrt{5}$
  • B. 5
  • C. 10
  • D. $2\sqrt{12}$

Câu 29: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh trường A và 5 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi để bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện thì khác trường nhau.

  • A. 450610;
  • B. 432500;
  • C. 460500;
  • D. 460800.

Câu 30: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm $F_{1}(-\sqrt{3};0)$ và đi qua điểm $M(1;\frac{\sqrt{3}}{2}$ là:

  • A. $\frac{x^{2}}{4}+\frac{y^{2}}{2}=1$
  • B. $\frac{x^{2}}{9}+\frac{y^{2}}{4}=1$
  • C. $\frac{x^{2}}{4}+\frac{y^{2}}{1}=1$
  • d. $\frac{x^{2}}{1}+\frac{y^{2}}{4}=1$

Câu 31: Một hộp có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi tím. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp (sau khi chọn mỗi viên lại thả lại vào hộp). Biến cố A: “2 viên bi chọn được có cùng màu”. Vậy A = ?

  • A. {ĐĐ; TT}
  • B. {XT; TX}
  • C. {XĐ;ĐX;TX}
  • D. {XX; ĐĐ; TT}

Câu 32: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn $(C): x^{2}+y^{2}-3x-y=0$ tại điểm N(1; – 1) là:

  • A. d: x + 3y – 2 = 0;
  • B. d: x – 3y + 4 = 0;
  • C. d: x – 3y – 4 = 0;
  • D. d: x + 3y + 2 = 0.

Câu 33: Trong khai triển (x + 2y)$^{5}$ số hạng chứa $x^{2}y{3}$ là:

  • A. $80x^{2}y^{3}$;
  • B. $40x^{2}y^{3}$;
  • C. 80;
  • D. 10.

Câu 34: Cho đường tròn $(C): x^{2}+(y+4)^{2}=4$ có tọa độ tâm I(a; b) và bán kính R = c. Nhận xét nào sau đây đúng về a, b và c:

  • A. a + b = c;
  • B. a + b = – 2c;
  • C. a – 2b = c;
  • D.a – 2b = – 2c.

Câu 35: Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 3 = 0 bằng:

  • A. $2\sqrt{10}$
  • B. $\frac{3\sqrt{10}}{5}$
  • C. $\frac{\sqrt{10}}{5}$
  • D. 2

Câu 36: Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau: $d_{1}:\left\{\begin{matrix}x=-1+mt\\y=-2-2t\end{matrix}\right.$ và $d_{2}: \left\{\begin{matrix}x=2-2t'\\y=-8+(4+m)t'\end{matrix}\right.$

  • A. m = $-2+\sqrt{2}$
  • B. m = $-2-\sqrt{2}$
  • C. m = 2;
  • D. không tồn tại m.

Câu 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $(C): (x-3)^{2}+(y+1)^{2}=5$, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y + 7 = 0.

  • A. 2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y – 1 = 0;
  • B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  • C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  • D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.

Câu 38: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

  • A.168;
  • B.156;
  • C.132;
  • D.182.

Câu 39: Một Chi Đoàn có 3 Đoàn viên nữ và một số Đoàn viên nam.Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Gọi A là biến cố :” 4 người được chọn có 3 nữ” và B là biến cố :” 4 người được chọn toàn nam” . Biết rằng P(A) = $\frac{2}{5}$P(B). Hỏi Chi Đoàn có bao nhiêu Đoàn viên?

  • A. 9;
  • B. 10;
  • C. 11;
  • D. 12.

Câu 40: Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

  • A. $(x-4)^{2}+(y-2)^{2}=5^{2}$;
  • B. $(x-4)^{2}+(y+2)^{2}=5^{2}$;
  • C. $(x+4)^{2}+(y+2)^{2}=5^{2}$;
  • D. $(x+4)^{2}+(y-2)^{2}=5^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác