Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì II (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
- A. Số trung bình cộng;
- B. Trung vị;
- C. Tứ phân vị;
D. Mốt.
Câu 2: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?
- A. Số trung bình;
- B. Số trung vị;
- C. Mốt;
D. Phương sai.
Câu 3: Bạn An dự định mua quà sinh nhật cho mẹ là một dây chuyền. Có ba kiểu mặt dây chuyền là: hình cỏ bốn lá, hình trái tim và hình giọt nước; có 2 loại dây là dạng xoắn, dạng chỉ. Hỏi bạn An có mấy cách chọn dây chuyền tặng mẹ.
- A. 3
- B. 2
- C. 5
D. 6
Câu 4: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74 ;
- B. 5,736 ;
- C. 5,737 ;
- D. 5,7368.
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $(C):x^{2}+y^{2}+4x-4y-17=0$ biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x – 4y – 2018 = 0.
- A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
- B. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
- C. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;
D. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0.
Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:
- A. x + 2y – 1 = 0 ;
- B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
- C. 2x + 2 = 0 ;
D. x – 2 = 0.
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. (a; – b);
- B. (a; b);
- C. (– b; a);
- D. (b; a).
Câu 8: Cho đường tròn (C) có phương trình $(x+5)^{2}+(y-2)^{2}=25$. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:
- A. $x^{2}+y^{2}+10x+4y+4=0$
- B. $x^{2}+y^{2}+10x+4y-4=0$
- C. $x^{2}+y^{2}+10x-4y-4=0$
D. $x^{2}+y^{2}+10x-4y+4=0$
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
- A. 2;
- B. 5;
- C. 7;
D. Vô số.
Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.
- A. m + n = 3;
- B. m + n = – 1;
C. m + n = 2;
- D. m + n = 4.
Câu 11: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
- A. (– a; – b);
B. (a; b);
- C. (1; a);
- D. (1; b).
Câu 12: Chọn khẳng định đúng: “Trong một mẫu số liệu, khoảng biến thiên là…”
A. hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó
- B. tổng số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó
- C. tích số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó
- D. thương số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó
Câu 13: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
- A. P = 212m ± 4m;
B. P = 212m ± 2m;
- C. P = 212m ± 0,5m;
- D. P = 212m ± 1m.
Câu 14: Để xác định hoành độ của điểm K tùy ý trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta thực hiện như sau:
- A. Kẻ một đường thẳng đi qua điểm K và vuông góc với trục Oy, đường thẳng này cắt trục Oy tại điểm K’’ ứng với số k2. Khi đó k2 là hoành độ của điểm K;
- B. Kẻ một đường thẳng bất kì đi qua điểm K, đường thẳng này cắt trục Ox tại điểm K’ ứng với số k1. Khi đó k1 là hoành độ của điểm K;
C. Kẻ một đường thẳng đi qua điểm K và vuông góc với trục Ox, đường thẳng này cắt trục Ox tại điểm K’ ứng với số k1. Khi đó k1 là hoành độ của điểm K;
- D. Vì K là điểm tùy ý nên ta có thể chọn hoành độ của điểm K tùy ý.
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
- A. (2; –1);
B. (0; 1);
- C. (3; 0);
- D. (2; 2).
Câu 16: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:
Thời gian (giây) | 8,3 | 8,4 | 8,5 | 8,7 | 8,8 |
Tần số | 2 | 3 | 9 | 5 | 1 |
Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
A. 0,14;
- B. 0,0191;
- C. 8,53;
- D. 8,5.
Câu 17: Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
- B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
- C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
- D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111.
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3); B (–1; 2); C (–2 ; 1). Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
- A. (–2; 0);
B. (0; 2);
- C. (–1; 2);
- D. (–1; 0).
Câu 19: Theo thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là s$^{2}$ = 0,573. Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng:
- A. 0,182;
B. 0,757;
- C. 0,936;
- D. 0,657.
Câu 20: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1: x – 2y + 2 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
- A. Trùng nhau;
B. Song song;
- C. Vuông góc với nhau;
- D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 21: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4 | 1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên.
- A. 7;
- B. 8;
C. 7,5;
- D. 7,3.
Câu 22: Một trường THPT có 10 lớp 12, mỗi lớp cử 3 bạn học sinh tham gia thi vẽ tranh cổ động. Các lớp tiến hành bắt tay giao lưu với nhau( các học sinh cùng lớp không bắt tay với nhau). Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai học sinh khác nhau ở hai lớp khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần.
A. 405;
- B. 435;
- C. 30;
- D. 45.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; – 1), B (7; 8). Tọa độ của điểm C là điểm đối xứng của A qua B là:
- A. C(–4; 1);
- B. C(4; –1);
- C. C(–10; –17);
D. C(10; 17).
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số gần đúng.
- B. Trong đo đạc và tính toán, ta thường nhận được số đúng chính xác
- C. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số sai hoàn toàn
- D. Trong đo đạc và tính toán, ta không thể nhận được số gần đúng
Câu 25: Gieo một con xúc xắc. Gọi K là biến cố số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số nguyên tố. Hãy xác định biến cố K.
- A. K = {1; 2; 3; 5};
B. K = {2; 3; 5};
- C. K = {3; 5};
- D. K = {2; 3; 5; 7}.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm C(4; – 2), D(– 5; 11). Khi đó độ dài đoạn thẳng CD bằng:
- A. $4\sqrt{5}$
- B. $2\sqrt{22}$
C. $5\sqrt{10}$
- D. $\sqrt{82}$
Câu 27: Một hộp có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp (sau khi chọn mỗi viên lại thả lại vào hộp). Không gian mẫu là:
- A. {XĐ; XV; ĐX; ĐV; VX; VĐ}
- B. {XX; XĐ; XV; ĐX; ĐV; VX; VĐ}
C. {XĐ; XV; ĐV; ĐX; VX; VĐ; XX; VV; ĐĐ}
- D. {XĐ; XV}
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G($\frac{2}{3}$;0) , biết M(1; –1) là trung điểm của cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:
- A. A(2; 0);
- B. A(–2; 0);
- C. A(0; –2);
D. A(0; 2).
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4);B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
- A. 10;
B. 5;
- C. $\sqrt{26}$
- D. $2\sqrt{5}$
Câu 30: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
- A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
- B.P = 30, 2cm ± 1cm;
C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
- D.P = 30, 2cm ± 2cm.
Câu 31: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo được số chấm giống nhau.
- A. $\frac{5}{36}$
- B. $\frac{1}{6}$
- C. $\frac{1}{2}$
- D. 1
Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?
- A. – 7;
- B. – 2 ;
C. – 11;
- D. $-\frac{21}{10}$
Câu 33: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:
- A. 20
- B. 17
C. 21
- D. 23
Câu 34: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A :” 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”
- A. n(A) = 7366;
- B. n(A) = 7563;
C. n(A) = 7566;
- D. n(A) = 7568.
Câu 35: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.
- A. 1;
B. 2;
- C. 3;
- D. 0.
Câu 36: Cho không gian mẫu Ω có n(Ω) = 10. Biến cố A có số các kết quả thuận lợi là n(A) = 5. Xác suất của biến cố A là:
A. 0.5
- B. 0.25
- C. 2
- D. 1
Câu 37: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm 4 người đi thi thể thao, số phần tử của biến cố A: “đội thi thể thao có 2 nữ, 2 nam” là:
- A. 28
- B. 270
C. 280
- D. 10
Câu 38: Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là :
A. (0; 1) ;
- B. (1; – 1);
- C. (– 2; 2);
- D. (1; 1).
Câu 39: Khoảng cách từ điểm M( –1; 1) đến đường thẳng ∆: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:
- A. $\frac{2}{5}$
B. 2
- C. $\frac{4}{5}$
- D. $\frac{4}{25}$
Câu 40: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1(a;0), A1(−a;0)
- B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1(0;b), A1(0;−b)
- C. Với $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ (c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
D. Với $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ (c > 0), độ dài trục lớn là 2b.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì II
Bình luận