Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 9 cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp?

  • A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó.

Câu 2: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:

  • A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
  • B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
  • C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
  • D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.

Câu 3: Một dây dẫn dài 120m được dùng để quấn thành một cuộn dây. Khi đặt hiệu điện thế 30V vào hai đầu cuộn dây này thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 125mA. Mỗi đoạn dây dài 1m của cuộn dây có điện trở bằng bao nhiêu?

  • A. 240 Ω                                                       
  • B. 20 Ω
  • C. 2 Ω                                                            
  • D. 200 Ω

Câu 4: "Thực hiện các thí nghiệm để tìm hiểu mức độ hoạt độ hoạt động hóa học của một số kim loại, từ đó sắp xếp chúng thành một dãy theo mức độ hoạt động từ mạnh đến yếu" là một ví dụ về bước thực hiện nào trong quy trình viết báo cáo khoa học?

  • A. Xác định mục đích nghiên cứu.
  • B. Nêu giả thuyết hay kiến thức lí thuyết cho vấn đề hay nhiệm vụ.
  • C. Rút ra kết luận.
  • D. Xử lí kết quả và nêu các nhận xét.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây có thế năng thay đổi?

  • A. Ô tô đang chạy trên đường dốc.
  • B. Kiện hàng đang dịch chuyển nhờ băng chuyền.
  • C. Máy bay đang bay trên trời.
  • D. Quả bóng lăn trên sân.

Câu 6: Quả bóng có khối lượng 2 kg được đặt trên mặt bàn có độ cao 1 m so với mặt đất. Thế năng của quả bóng là

  • A. 2 J.
  • B. 20 J.
  • C. 40 J.
  • D. 4 J.

Câu 7: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng

  • A. 17 400 W.
  • B. 64 920 W.
  • C. 66 000 W.
  • D. 32 460 W.

Câu 8: Khi ta quan sát một vật ở dưới đáy bể nước, ta có cảm giác vật và đáy bể ở gần mặt nước hơn so với thực tế. Hiện tượng này liên quan đến

  • A. sự truyền thẳng của ánh sáng.
  • B. khúc xạ ánh sáng.
  • C. phản xạ ánh sáng.
  • D. khả năng quan sát của mắt người.

Câu 9: Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Mặt phẳng tiết diện chính của lăng kính là tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng nằm trong mặt phẳng tiết diện chính tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là

  • A. 47,10.
  • B. 22,50.
  • C. 36,40.
  • D. 40,50.

Câu 10: Tia sáng qua quang tâm O có đặc điểm gì?

  • A. Đều truyền thẳng.
  • B. Đều đi qua tiêu điểm chính.
  • C. Đều đi qua tiêu điểm ảnh.
  • D. Đều nằm trên trục chính.

Câu 11: Đường đặc trưng vôn - ampe của một vật dẫn được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở của vật dẫn này là

TRẮC NGHIỆM
  • A. 2 Ω.                             
  • B. 4 Ω.                             
  • C. 6 Ω.                             
  • D. 3 Ω.

Câu 12: Thấu kính nào sau đây có thể làm kính lúp?

  • A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 80 cm.
  • B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 80 cm.
  • C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
  • D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.

Câu 13: Một xe ô tô có trọng lượng 4200N chuyển động trên đoạn đường nằm ngang dài 2 km. Thời gian xe chạy trên đoạn đường này là bao nhiêu nếu động cơ của ô tô có công suất 35 kW?

  • A. 240 s.
  • B. 200 s.
  • C. 120 s.
  • D. 60 s.

Câu 14: Một đoạn dây đồng có đường kính tiết diện 1 mm, điện trở là 20 Ω ở nhiệt độ 250C. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ωm. Chiều dài đoạn dây là

  • A. 924 m.
  • B. 249 m.
  • C. 294 m.
  • D. 429 m.

Câu 15: Vật AB có độ cao h = 5 cm được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm và cách thấu kính một khoảng d = 2f. Chiều cao của ảnh h' và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm d' là

  • A. h' = 2h, d' = 2d.
  • B. h' = h, d' = 2d.
  • C. h' = h, d' = d.
  • D. h' = 2h, d' = d.

Câu 16: Thấu kính hội tụ nào sau đây có tiêu cự lớn nhất?

TRẮC NGHIỆM
  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 17: Một đầu máy xe lửa có công suất khoảng 1340 HP. Đầu máy đã tác dụng lực kéo có độ lớn xấp xỉ bao nhiêu để kéo đầu máy đi trên quãng đường 12 m trong 5 s?

  • A. 100 000 N.
  • B. 500 000 N.
  • C. 300 000 N.
  • D. 400 000 N.

Câu 18: Vật màu trắng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Phản xạ tốt hầu hết các ánh sáng tới nó.
  • B. Hấp thụ hầu hết các ánh sáng màu tới nó.
  • C. Tán xạ kém hầu hết các ánh sáng tới nó.
  • D. Phản xạ hoàn toàn màu trắng.

Câu 19: Hình dưới mô tả tia sáng bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước. Trong đó tia IR được gọi là gì?

TRẮC NGHIỆM
  • A. Tia phản xạ.
  • B. Tia khúc xạ.
  • C. Tia tới.
  • D. Tia pháp tuyến.

Câu 20: Đặt vật AB trước thấu kính phân kì thu được trên màn ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính thì

  • A. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn tăng dần.
  • B. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn giảm dần.
  • C. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự khúc xạ ánh sáng?

  • A. Tia sáng mặt trời bị hắt trở lại môi trường cũ khi gặp mặt nước.
  • B. Tia sáng mặt trời bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi từ không khí vào nước.
  • C. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
  • D. Khi soi gương ta thấy ảnh bị ngược với vật.

Câu 22: Nếu một vật có động năng là 600 J và vận tốc của vật là 36 km/h thì khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 kg.
  • B. 7 kg.
  • C. 12 kg.
  • D. 15 kg.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có động năng tăng?

  • A. Xe máy bắt đầu chuyển động.
  • B. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời.
  • C. Ô tô phanh lại khi gặp vật cản trên đường.
  • D. Khúc gỗ đang trôi trên sông.

Câu 24: Quy trình trình bày báo cáo khoa học không gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Trình bày.
  • B. Xin ý kiến trao đổi, góp ý.
  • C. Hoàn thiện báo cáo.
  • D. Đưa ra phương pháp và kế hoạch nghiên cứu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác