Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 cánh diều học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iodine chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
A. Tinh bột.
- B. Cellulose.
- C. Fructose.
- D. Glucose.
Câu 2: Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucose, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2, H2O và N2. Vậy X có thể là
- A. tinh bột.
- B. saccharose
- C. glucose.
D. protein.
Câu 3: Loại tơ có nguồn gốc từ cellulose là
- A. tơ tằm, bông vải.
B. tơ tằm, sợi đay.
- C. bông vải, sợi đay.
- D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
Câu 4: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 kg Glycerol. Giá trị của a là
- A. 23 kg.
B. 24 kg.
- C. 20 kg.
- D. 48 kg.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Glucose là chất rắn, màu trắng.
- B. Glucose có vị ngọt, tan tốt trong nước.
C. Glucose có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol.
- D. Glucose có phản ứng tráng bạc.
Câu 6: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ethylic alcohol thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
- A. 290 kg.
B. 295,3 kg.
- C. 300 kg.
- D. 350 kg.
Câu 7: Cho một loại protein chứa 0,32% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, khối lượng phân tử của loại protein đó là
- A. 200.
- B. 10000.
C. 20000.
- D. 1000.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Polymer là những chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích khác nhau liên kết với nhau.
- B. Polymer luôn là chất rắn, không bay hơi và hầu hết không tan trong nước và các dung môi thông thường.
- C. Polymer do con người tổng hợp từ những chất đơn giản gọi là polymer nhân tạo.
D. polyethylene và poli(vinyl clorua) là loại polymer tổng hợp còn tinh bột và cellulose là polymer tự nhiên.
Câu 9: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
- A. dùng thuốc diệt cỏ.
B. bón phân thích hợp.
- C. đào hố vẩy cá.
- D. tiến hành tăng vụ.
Câu 10: Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là
A. Na2O.CaO.6SiO2.
- B. Na2O.CaO.3SiO2.
- C. Na2O.2CaO.6SiO2.
- D. Na2O.2CaO.3SiO2
Câu 11: Tại sao việc bảo vệ rừng là một cách hiệu quả để giảm thiểu sự ấm lên toàn cầu?
- A. Việc bảo vệ rừng chi tăng thêm lượng khí thải
- B. Bảo vệ rừng không ảnh hưởng đến sự ấm lên toàn cầu
C. Bảo vệ rừng giữ cho các cây xanh tồn tại và hấp thụ CO2, giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
- D. Rừng chỉ có tác dụng làm đẹp không gian.
Câu 12: Tính chất của polymer là
A. Polymer thường là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
- B. Polymer chỉ được tạo ra từ con người và không có trong tự nhiên
- C. Polymer là những chất dễ tan trong nước
- D. Polymer là chất dễ bay hơi
Câu 13: Cho các nhiên liệu sau: hydrogen, than đá, dầu mỏ, gió, mặt trời, xăng, cồn. Số nhiên liệu được sử dụng để thay thế dần nhiên liệu hóa thạch là là
- A. 6.
- B. 5.
- C. 3.
D. 4.
Câu 14: Đốt cháy một loại polymer chỉ thu được khí carbon dioxide và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2: số mol H2O là 1 : 1. Polymer trên thuộc loại nào trong số các polymer sau?
A. Polyethylene.
- B. Poly(vinyl chloride).
- C. Tinh bột.
- D. Cellulose.
Câu 15: Thủy phân 1 kg protein (X), thu được 286,5 g glycine. Công thức cấu tạo của glycine là NH2-CH2-COOH. Nếu khối lượng phân tử của (X) là 50 000 thì số mắt xích trong một phân tử (X) là
- A. 189.
- B. 190.
C. 191.
- D. 192.
Câu 16: Từ 20 kg khoai, sắn chứa 20% tinh bột điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 40°? Biết hiệu suất của cả quá trình là 75% và dethylic alcohol = 0,8 g/ml.
A. 5,32 lít.
- B. 4,27 lít.
- C. 2,66 lít.
- D. 1,70 lít.
Câu 17: Khi khai thác quặng khoáng sản, ý nào sau đây là không đúng?
- A. khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
- B. tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
- D. chế biến quặng thành các sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 18: Để sản xuất 100 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dùng bao nhiêu kg sodium carbonate với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%? Biết phản ứng hoá hcoj diễn ra theo phương trình hoá học sau:
6SiO2 + CaCO3 + Na2CO3 → Na2O.CaO.6SiO2 + 2CO2
A. 22,17 kg.
- B. 27,12 kg.
- C. 25,15 kg.
- D. 20,92 kg.
Câu 19: Chất X có nhiều trong bông nõn (cỡ 98% theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em. Vậy X và Y lần lượt là:
- A. glucose, cellulose.
- B. tinh bột, glucose.
C. cellulose, glucose.
- D. glucose, tinh bột.
Câu 20: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng:
A. làm quỳ tím hóa xanh.
- B. làm quỳ tím hóa đỏ.
- C. không làm quỳ tím đổi màu.
- D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2.
Câu 21: Dùng hết 5 kg than (chứa 90% carbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?
- A. 44267,86 lít
B. 46481,25 lít
- C. 47034, 60 lít
- D. 49801,34 lít
Câu 22: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:
- A. saccharose.
B. glucose.
- C. đường hoá học.
- D. đường fructose.
Câu 23: Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?
- A. Glucose.
- B. Fructose.
- C. Acetaldehyde.
D. Saccharose.
Câu 24: Hợp chất không tan trong nước là
- A. acetic acid.
- B. ethylic alcohol.
- C. glucose.
D. dầu vừng.
Câu 25: Ứng dụng của acetic acid là
(1) Pha giấm ăn.
(2) Điều chế dược phẩm
(3) Điều chế tơ sợi nhân tạo.
(4) Làm nhiên liệu.
(5) Điều chế thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng
(6) Phẩm nhuộm.
(7) Thuốc nổ
Số phát biểu đúng là
- A. 3.
- B. 4.
C. 5.
- D. 6.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận