Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 11
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 11 Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây được gọi là biến dị?
- A. Bố và mẹ tóc đen, sinh ra con tóc đen.
B. Bố và mẹ thuận tay phải, sinh ra con thuận tay trái.
- C. Bố và mẹ da nhóm máu O, sinh ra con nhóm máu O.
- D. Bố và mẹ có chiều cao thấp, sinh ra con thấp.
Câu 2: Những sinh vật nào sau đây có khả năng sinh sản vô tính tạo ra các cá thể con là bản sao y hệt mẹ của chúng?
1. Vi khuẩn;
2. Thủy tức;
3. Amip;
4. Ba ba;
5. San hô;
6. Hải cẩu;
7. Chim sẻ;
8. Rêu;
- A. 1, 3, 4, 6, 7.
- B. 1, 2, 3, 5, 6.
- C. 1, 4, 6, 7, 8.
D. 1, 2, 3, 5, 8.
Câu 3: Đặc điểm chính nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Men đen?
- A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
- B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
- D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.
Câu 4: Quan sát hình ảnh và cho biết thế hệ con đời thứ hai có kiểu hình gì?
- A. 100% cây hoa tím nhạt.
- B. 50% cây hoa tím, 50% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa tím, 25% cây hoa trắng.
- D. 100% cây hoa tím.
Câu 5: Mạch khuôn của gene có trình tự nucleotide là …–TGCAAGTACT–...
Dựa trên nguyên tắc bổ sung, trình tự các nucleotide của mạch còn lại là
A. …– ACGTTCATGA–...
- B. …– AGCTTCATGA–...
- C. …– ACGTTCTAGA–...
- D. …– ACGTTCATCT–...
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gene?
A. Đột biến gene luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gene.
- B. Đột biến gene là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
- C. Đột biến gene có thể có lợi, có hại hoặc vô hại.
- D. Đột biến gene có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Câu 7: Bệnh nào dưới đây có khả năng di truyền cho thế hệ sau?
- A. Tiểu đường.
B. Cảm lạnh.
- C. Viêm họng.
- D. Gãy xương.
Câu 8: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng trong hình ảnh dưới, hãy cho biết tỉ lệ kiểu hình đời F2 là gì?
- A. 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 2 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn.
- B. 6 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn.
C. 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn.
- D. 6 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 2 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn.
Câu 9: Một đoạn phân tử DNA gồm 5 gene dài bằng nhau, mỗi gene có 20% nucleotide loại A và 30% nucleotide loại G thì tỉ lệ T/C của đoạn DNA này là
A. 2/3.
- B. 1/1.
- C. 1/5.
- D. 2/5.
Câu 10: Trong vụ án hình sự, trên móng tay nạn nhân có để lại một số mẫu da nhỏ mà đội điều tra nghi ngờ là của hung thủ. Để giam giữ và điều tra đối tượng tình nghi, đội này yêu cầu cho xét nghiệm DNA ở 3 người là đối tượng 1 (ĐT 1), đối tượng 2 (ĐT 2), đối tượng 3 (ĐT 3) và thu được kết quả như sau:
Dựa vào kết quả xét nghiệm DNA, hãy chọn phát biểu đúng:
- A. Hung thủ là đối tượng 2, đối tượng 2 và nạn nhân có quan hệ huyết thống.
B. Hung thủ là đối tượng 1, đối tượng 1 và đối tượng 3 có quan hệ huyết thống.
- C. Hung thủ là đối tượng 1, đối tượng 2 và nạn nhân có quan hệ huyết thống.
- D. Hung thủ là đối tượng 2, đối tượng 1 và đối tượng 3 có quan hệ huyết thống.
Câu 11: Đột biến gene có những thành tựu nào sau đây?
(1) Insulin nhân tạo. (2) Dâu tằm tam bội.
(3) Gạo vàng. (4) Cừu Dolly.
(5) Cừu sản xuất sữa có protein người. (6) Giống cây trồng có gene đồng hợp.
A. (1), (3), 5).
- B. (1), (2), (4).
- C. (2), (3), (4).
- D. (4), (5), (6).
Câu 12: Một gene dài 5100 Å và có 3900 liên kết hydrogen. Gene này tái bản 3 lần liên tiếp, số nucleotide tự do mỗi loại môi trường cung cấp là
- A. A = T = 5600; G = C = 1600.
B. A = T = 4200; G = C = 6300.
- C. A = T = 2100; G = C = 600.
- D. A = T = 4200; G = C = 1200.
Câu 13: Vì sao nấm mốc Neurospora crassa kiểu dại có khả năng sống được trong môi trường chứa các chất dinh dưỡng cơ bản (gồm muối vô cơ, glucose và biotin)?
A. Vì chúng có gene quy định tổng hợp các enzyme để chuyển hóa các chất thành những chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
- B. Vì chúng có khả năng quang hợp, từ đó tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng.
- C. Vì hệ tiêu hóa của chúng phát triển giúp chuyển hóa các chất thành những chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
- D. Vì chúng có khả năng tự tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết từ môi trường.
Câu 14: Người ta thường sử dụng các dòng côn trùng mang đột biến chuyển đoạn NST để làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền. Các dòng côn trùng đột biến này
- A. có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể.
- B. có sức sống bình thường nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản.
- C. có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu.
D. có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Câu 15: Ở người, tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y không có allele trên X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh ra con bị tật dính ngón tay. Người con trai này đã nhận gene gây tật dính ngón từ
A. bố.
- B. mẹ.
- C. ông ngoại.
- D. bà nội.
Câu 16: Cho các phát biểu về sự di truyền một số bệnh ở người:
1. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen dạng thay thế một cặp nucleotide.
2. Có túm lông ở tai và bệnh bạch tạng ở người có hiện tượng di truyền thẳng.
3. Hội chứng Đao không phải là bệnh di truyền vì người bị Down không sinh sản được.
4. Ở người đã phát hiện các thể lệch bội như: Turner, Klinefelter, Down.
5. Các bệnh Down, mù màu là các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 17: Trong đợt dịch bệnh COVID-19 bùng nổ, Bộ Y tế đã cấp phép cho 8 loại vaccine được sử dụng trong điều kiện khẩn cấp gồm: (1) AstraZeneca; (2) Sputnik V; (3) Vero cell; (4) Pfizer; (5) Moderna; (6) Janssen; (7) Hayat-vax; 8 Abdala. Cho biết có bao nhiêu loại vaccine trong số tám loại trên không được sản xuất nhờ ứng dụng công nghệ mRNA?
- A. 4.
- B. 5.
C. 6.
- D. 7.
Câu 18: Một gene có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hydrogen. Trên mạch thứ nhất có 15% adenine và 25% cytosine. Số lượng từng loại nucleotide của gene trên mỗi mạch là
- A. A1 = T2 = 100; C1 = G2 = 100; T1 = A2 = 90; G1 = C2 = 150.
B. A1 = T2 = 90; C1 = G2 = 150; T1 = A2 = 260; G1 = C2 = 100.
- C. A1 = T2 = 150; C1 = G2 = 90; T1 = A2 =100; G1 = C2 = 260.
- D. A1 = T2 = 260; C1 = G2 = 100; T1 = A2 = 150; G1 = C2 = 90.
Câu 19: Một gen bình thường dài 0,4080 μm, có 3120 liên kết hydrogen, bị đột biến thay thế một cặp nucleotide nhưng không làm thay đổi số liên kết hydrogen của gene.
Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Số nucleotide từng loại của gene đột biến là A = T = 479, G = C = 721 hoặc A = T = 481, G = C = 710.
(2) Dạng đột biến xảy ra là thay thế một cặp A – T bằng cặp G – C.
(3) Số nucleotide của từng loại gene đột biến là A = T = 480, G = C = 720.
(4) Dạng đột biến xảy ra là thay thế một cặp G – C bằng cặp A – T.
A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 20: Cho biết mã di truyền mã hóa các amino acid tương ứng như sau:
GGG – Gly; CCC – Pro; GCU – Ala; CGA – Arg; UCG – Ser.
Một đoạn mạch khuôn của gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide là 5'-AGCCGACCCGGG-3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình tự của các amino acid đó là
- A. Pro – Gly – Ser – Ala.
- B. Ser – Ala – Gly – Pro.
- C. Gly – Pro – Ser – Arg.
D. Ser – Arg – Pro – Gly.
Câu 21: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa cho các amino acid tương ứng là: 5'CUG3' - Leu, 5'GUC3' - Val, 5'ACG3' - Thr, 5'GCA3' - Ala. Từ đoạn mạch gốc chứa 4 mã di truyền của một gene không phân mảnh có trình tự đơn phân 5'CAGCGTGACCAG3' phiên mã tổng hợp đoạn mRNA. Theo cơ chế dịch mã thì từ đoạn mRNA này sẽ tổng hợp được đoạn polypeptide có trình tự các amino acid là:
- A. Val-Ala-Leu-Val.
- B. Val-Ala-Leu-Thr.
- C. Leu-Val-Thr-Val.
D. Leu-Val-Thr-Leu.
Câu 22: Chuỗi polypeptide do gene đột biến tổng hợp so với chuỗi polypeptide do gene bình thường tổng hợp có số amino acid bằng nhau nhưng khác nhau ở amino acid thứ 80. Đột biến điểm trên gene này là
- A. thay thế một cặp nucleotide ở bộ ba thứ 80.
- B. mất một cặp nucleotide ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nucleotide ở bộ ba thứ 81.
- D. thêm một cặp nucleotide ở vị trí thứ 80.
Câu 23: Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng DNA trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào nào đó.
Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Đây là quá trình phân bào giảm nhiễm.
(b) Giai đoạn I và II thuộc kì trung gian của giảm phân I.
(c) Toàn bộ giai đoạn II thuộc kì trung gian.
(d) Đầu giai đoạn III, NST đang ở trạng thái kép.
(e) Đầu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có sự co ngắn, dãn xoắn.
(f) Cuối giai đoạn VI, trong tế bào có 2n NST đơn.
- A. 2.
- B. 3.
C. 4.
- D. 5.
Câu 24: Khi nghiên cứu về tính trạng chiều cao ở người người ta có bảng thông tin sau đây:
Người | 45, XO | 46, XX | 47, XXX | 46, XY | 47, XXY |
Chiều cao (m) | 1,3 | 1,6 | 1,8 | 1,7 | 1,85 |
Dựa vào bảng thông tin này hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Số lượng NST X và chiều cao ở người có sự tương quan nhau.
(2) Gen quy định chiều cao nằm trên NST X không nằm trên NST Y.
(3) Sự bất hoạt NST X ở người có 2 NST X trở lên không làm gen quy định chiều cao ngừng hoạt động.
(4) Vùng bị bất hoạt trên NST X chủ yếu nằm ở vùng tương đồng.
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 25: Những thành phần nào tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
- A. mRNA, rRNA, tRNA và các amino acid, ribosome.
B. ribosome, mRNA, các amino acid và tRNA tương ứng.
- C. DNA polymerase, ribosome, các amino acid và mRNA.
- D. RNA polymerase, RNA polymerase, mRNA và ribosome.
Xem toàn bộ: Giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 11
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận