Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 11: Năng lượng điện. Công suất điện

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 11: Năng lượng điện. Công suất điện Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là: P1 và P2 với P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của mỗi bóng đèn có mối liên hệ:

  • A. I1 < I2 và R1 > R2
  • B. I1 > I2 và R1 > R2
  • C. I1 < I2 và R1 < R2
  • D. I1 > I2 và R1 < R2

Câu 2: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn khi có dòng điện cường 2A chạy qua trong 1 giờ là

  • A. 12J
  • B. 43200J
  • C. 10800J
  • D. 1200J

Câu 3: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Biết công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở của các bóng đèn bằng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch

  • A. tăng 4 lần.
  • B. không đổi
  • C. giảm 4 lần
  • D. tăng 2 lần.

Câu 5: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch

  • A. giảm 2 lần.
  • B. giảm 4 lần.
  • C. tăng 2 lần
  • D. không đổi.

Câu 6: Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?

  • A. 12 kW.h
  • B. 400kW.h
  • C. 1440kW.h
  • D. 43200kW.h

Câu 7: Một gia đình sử dụng đèn chiếu sáng với công suất tổng cộng là 150W, trung bình mỗi ngày trong 10 giờ; sử dụng tủ lạnh có công suất 100W, trung bình mỗi ngày trong 12 giờ và sử dụng các thiết bị điện thế khác có công suất tổng cộng là 500W, trung bình mỗi ngày trong 5 giờ. Tính điện năng mà gia đình này sử dụng trong 30 ngày.

  • A. 75 kW.h
  • B. 45 kW.h
  • C. 120 kW.h
  • D. 156 kW.h

Câu 8: Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình mỗi ngày là 4 giờ, tính công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này

  • A. 75 W
  • B. 750 W
  • C. 75 kW
  • D. 750 kW

Câu 9: Một khu dân cư có 500 hộ gia đình, trung bình mỗi hộ sử dụng 4 giờ một ngày với công suất điện 120W. Tính điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày.

  • A. 720 kW.h
  • B. 600 kW.h
  • C. 120 kW.h
  • D. 256 kW.h

Câu 10:Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là:

  • A. 0,5A
  • B. 2A
  • C. 18A
  • D. 1,5A

Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị đo năng lượng điện là:

  • A. Jun (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Ohm (W)
  • D. Oát (W)

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây?

  • A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng.
  • B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng.
  • C. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
  • D. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng.

Câu 13: Công suất điện cho biết: 

  • A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
  • B. năng lượng của dòng điện.
  • C. năng lượng điện mà đoạn mạch điện đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian 
  • D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện.

Câu 14: Công thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Công suất định mức của một thiết bị tiêu thụ điện là

  • A. công suất lớn nhất mà thiết bị tiêu thụ điện có thể đạt được.
  • B. công suất tối thiểu thiết bị tiêu thụ điện có thể đạt được.
  • C. công suất mà thiết bị tiêu thụ điện khi hoạt động bình thường. 
  • D. công suất trung bình của thiết bị điện đó.

Câu 16: Năng lượng điện mà đoạn mạch điện tiêu thụ không tỉ lệ thuận với

  • A. hiệu điện thế hai đầu mạch.
  • B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
  • C. cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.

Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế

  • A. đúng bằng 220V.                    
  • B. đúng bằng 110V.          
  • C. nhỏ hơn hoặc bằng 220V.       
  • D. lớn hơn hoặc bằng 220V.

Câu 18: Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì?

  • A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
  • B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
  • C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
  • D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V

Câu 19: Năng lượng điện mà đoạn mạch điện tiêu thụ được xác định theo biểu thức 

  • A. W = U.I
  • B. W = U.I.t
  • C. W = U.I2
  • D. W = U2.I.t

Câu 20. Số đếm của công tơ điện tại các hộ gia đình cho biết

  • A. điện năng mà gia đình đó đã sử dụng.         
  • B. thời gian mà gia đình đó đã dùng các thiết bị điện. 
  • C. công suất điện mà gia đình đó đã sử dụng.  
  • D. số thiết bị điện mà gia đình đó đã sử dụng.

Câu 21: Một nồi cơm điện có số ghi trên vỏ là 220V – 400W được sử dụng với hiệu điện thế 220V, trung bình mỗi ngày trong thời gian 2 giờ. Cường độ dòng điện chạy qua dây nung của nồi là : 

  • A. 121 A
  • B. 1,21 A
  • C. 1,82 A
  • D. 182 A

Câu 22: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này.

  • A. 225W
  • B. 150W
  • C. 120W
  • D. 175W

Câu 23: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.

  • A. 86,8W
  • B. 33,3W
  • C. 66,7W
  • D. 85W

Câu 24: Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 75 số. Biết rằng thời gia sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ. Giả sử chỉ dùng bóng đèn tròn loại có công suất 100W để chiếu sáng, hỏi gia đình này đã sử dụng bao nhiêu bóng đèn? Coi hiệu điện thế sử dụng chính là hiệu điện thế định mức của các bóng đèn.

  • A. 5 bóng.
  • B. 6 bóng.
  • C. 7 bóng.
  • D. 8 bóng.

Câu 25: Một máy lạnh có công suất 1,5HP (1 ngựa rưỡi). Người sử dụng muốn hạn chế điện tiêu thụ trong phạm vi 100kWh mỗi tháng. Trong điều kiện đó, mỗi ngày người này chỉ có thể sử dụng máy lạnh trong thời gian nào? (Cho 1HP = 736W; 1 tháng = 30 ngày)

  • A. 2h30 phút.
  • B. 3h.
  • C. 1h30 phút.
  • D. 30 phút.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác