Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
- A. Hội chứng Tơcnơ (XO)
- B. Hội chứng Claiphentơ (XXY)
- C. Hội chứng Đao (Down)
D. Cả A và B
Câu 2: Nhân tố tiến hóa nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
- B. Chọn lọc tự nhiên
- C. Đột biến
- D. Di - nhập gen
Câu 3: Yếu tố nào đóng vai trò nguyên liệu của tiến hóa?
A. Đột biến
- B. Giao phối
- C. Chọn lọc tự nhiên
- D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 4: Kết thúc giảm phân I thu được
- A. 4 tế bào, NST ở trạng thái kép.
- B. 2 tế bào, các NST ở trạng thái đơn.
C. 2 tế bào, NST ở trạng thái kép.
- D. 4 tế bào, các NST ở trạng thái đơn.
Câu 5: Trong tế bào, các nhiễm sắc thể được chia thành hai loại:
A. nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
- B. nhiễm sắc thể lưỡng bội và nhiễm sắc thể đơn bội.
- C. nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể đơn bội.
- D. nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể lưỡng bội.
Câu 6: Ở một số loài lưỡng cư, bò sát, chim, bướm,... có cặp nhiễm sắc thể giới tính là
- A. giới đực XY, giới cái XX.
B. giới đực XX, giới cái XY.
- C. giới đực XY, giới cái XO.
- D. giới đực XO, giới cái XX.
Câu 7: Một tế bào có 2n = 14. Số NST của tế bào ở kì sau là
A. 14.
- B. 28.
- C. 7.
- D. 42.
Câu 8: Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,... Hội chứng nào có những biểu hiện trên?
- A. Hội chứng Turner.
- B. Hội chứng Klinefelter.
- C. Hội chứng Fragile X.
D. Hội chứng Down.
Câu 9: Cho biết hình ảnh dưới đây là biểu hiện của tật di truyền nào?
- A. Tật khoèo chân.
- B. Tật dính ngón tay.
- C. Tật hở khe môi, hàm.
D. Tật bàn tay có nhiều ngón.
Câu 10: Ở người, hội chứng nào sau đây không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
- A. Hội chứng Turner.
- B. Hội chứng Klinefelter.
C. Hội chứng Fragile X.
- D. Hội chứng Down.
Câu 11: Ở người bệnh Down (thừa một NST số 21) thường gặp hơn các cặp NST khác vì
- A. NST số 21 dễ bị đột biến, bệnh Down dễ phát hiện.
- B. Bệnh Down gây hậu quả lớn, nghiêm trọng.
- C. NST lớn, chứa nhiều gene nên dễ bị đột biến.
D. NST số 21 nhỏ, chứa ít gene nên khi tế bào dư một NST ít gây hậu quả nghiêm trọng.
Câu 12: Cho hình bên là kết quả phân tích bộ NST của một thai nhi 16 tuần bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai. Dựa vào hình bên hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai:
(1) Bộ NST của thai nhi có 46 NST.
(2) Bộ NST của thai nhi có 45 NST.
(3) NST được đánh dấu số 1 trong hình thuộc cặp NST số 1.
(4) 2 NST được đánh dấu 2 và 3 là một cặp NST tương đồng.
(5) Thai nhi khi sinh ra chắc chắn là người có hội chứng Tumer.
(6) Thai phụ cần được yêu cầu ngưng thai kì.
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 13: Ứng dụng nào của công nghệ di truyền đạt giải Nobel trong lĩnh vực Sinh lí học hoặc Y học năm 2023?
- A. Sử dụng vi khuẩn E.coli mang gene mã hóa protein insulin của người để sản xuất insulin cho người bệnh tiểu đường.
B. Ứng dụng công nghệ mRNA trong sản xuất vaccine phòng chống COVID-19.
- C. Ứng dụng kĩ thuật liệu pháp gene để thay thế gene bệnh bằng tổ gene bình thường nhằm điều trị bệnh suy giảm miễn dịch tổ hợp SCID.
- D. Phân tích DNA giúp xác định quan hệ họ hàng hoặc danh tính nạn nhân/tội phạm.
Câu 14: Việc làm nào sau đây vi phạm đạo đức sinh học?
- A. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật.
- B. Ghép nội tạng ở người.
- C. Nhân bản vô tính động vật.
D. Chẩn đoán giới tính thai nhi.
Câu 15: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của công nghệ di truyền?
- A. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo được giống bông kháng sâu bệnh.
- B. Tạo chuột nhắt chứa hormone sinh trưởng từ chuột cống.
- C. Tạo cừu biến đổi gene tạo protein người trong sữa.
D. Tạo giống nho và dưa hấu tam bội có năng suất cao, không có hạt.
Câu 16: Trong đợt dịch bệnh COVID-19 bùng nổ, Bộ Y tế đã cấp phép cho 8 loại vaccine được sử dụng trong điều kiện khẩn cấp gồm: (1) AstraZeneca; (2) Sputnik V; (3) Vero cell; (4) Pfizer; (5) Moderna; (6) Janssen; (7) Hayat-vax; 8 Abdala. Cho biết có bao nhiêu loại vaccine trong số tám loại trên được sản xuất nhờ ứng dụng công nghệ mRNA?
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 17: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu sau:
“... là quá trình con người chủ động làm biến đổi các giống vật nuôi, cây trồng qua rất nhiều thế hệ bằng cách chọn lọc và nhân giống các cá thể mang những … mong muốn.”
- A. Chọn lọc tự nhiên - đặc tính.
- B. Chọn lọc nhân tạo - đặc điểm.
- C. Chọn lọc tự nhiên - đặc điểm.
D. Chọn lọc nhân tạo - đặc tính.
Câu 18: Chọn lọc tự nhiên gồm hai quá trình song song là
A. đào thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
- B. đảo thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho con người.
- C. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho sinh vật.
- D. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho con người.
Câu 19: Sắp xếp các nội dung sau đây để hoàn thành quá trình hình thành đặc điểm thích nghi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên:
(1) Sự sống sót và sinh sản của các cá thể có khả năng thích nghi.
(2) Sự xuất hiện biến dị mới trong quần thể.
(3) Chọn lọc tự nhiên và hình thành đặc điểm thích nghi mới của loài.
(4) Sự cạnh tranh về khả năng ngụy trang giữa các cá thể mang các kiểu hình khác nhau.
- A. (1) → (2) → (3) → (4).
- B. (3) → (1) → (4) → (2).
C. (2) → (4) → (1) → (3).
- D. (4) → (3) → (2) → (1).
Câu 20: Giải thích nào dưới đây không đúng về sự hóa đen của loài bướm Biston betularia tại các vùng công nghiệp nước Anh vào cuối thế kỉ XIX?
- A. Trong môi trường có bụi than, màu đen trở thành có lợi, nên bướm đen được được chọn lọc tự nhiên giữ lại, thay thế các cá thể bướm trắng.
- B. Trong môi trường không có bụi than, màu đen là biến dị bất lợi bị đào thải.
C. Bụi than của các nhà máy phủ kín lên cơ thể bướm là nguyên nhân tạo ra sự hóa đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp.
- D. Dạng đen xuất hiện do đột biến gene trội vừa chi phối màu đen ở thân và cánh bướm vừa làm tăng sức sống của bướm.
Câu 21: Sự lan truyền từ quần thể này sang quần thể khác làm thay đổi thành phần kiểu gene của cả hai quần thể được gọi là
- A. đột biến.
B. di – nhập gene.
- C. yếu tố ngẫu nhiên.
- D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 22: Tiến hóa nhỏ có đặc điểm
- A. quy mô rộng lớn, thời gian địa chất dài.
B. phạm vi phân bố tương đối hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn.
- C. kết quả là hình thành loài mới và các nhóm phân loại trên loài.
- D. thường được nghiên cứu gián tiếp qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu học so sánh, địa lí sinh vật,...
Câu 23: Ở cây ngô đôi khi xuất hiện những hạt ngô trên bông cờ, điều này chứng minh được điều gì?
- A. Chứng minh được đột biến xảy ra thường xuyên trong mọi cơ thể sinh vật.
B. Chứng minh được hoa ngô trước khi là loài đơn tính thì đã từng là loài hoa lưỡng tính.
- C. Chứng minh được ngô là loài dễ xảy ra đột biến.
- D. Chứng minh hướng tiến hóa quay về tổ tiên xưa hơn là hoàn thiện để phù hợp với ngoại cảnh.
Câu 24: Ở loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là biểu hiện của nhân tố tiến hóa nào?
- A. Yếu tố ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gene.
- C. Giao phối không ngẫu nhiên.
- D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 25: Đu đủ là cây đơn tính. Tuy nhiên, người ta quan sát được trên hoa đu đủ đực vẫn còn di tích nhụy. Có bao nhiêu kết luận trong số các kết luận sau là đúng về hiện tượng này?
1) Đây là cơ quan thể hiện sự tiến hóa phân li.
2) Chứng tỏ thực vật này vốn có nguồn gốc đơn tính, về sau mới tiến hóa thành lưỡng tính.
3) Do thời gian tiến hóa chưa đủ lâu để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ gene quy định tính trạng nhụy.
4) Cơ quan nhụy không còn giữ chức năng thụ phấn nhưng vẫn còn di tích là do chọn lọc tự nhiên giữ lại.
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận