Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 44: Di truyền học với con người
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 44: Di truyền học với con người Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dựa vào đâu để phân biệt các đối tượng khác nhau?
A. tính trạng.
- B. protein.
- C. hình thái.
- D. cấu tạo.
Câu 2: Bệnh di truyền là
- A. các bệnh lí gây ra những biến đổi của gene hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của gene.
B. các bệnh lí gây ra những biến đổi của vật chất di truyền hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của gene.
- C. các bệnh lí gây ra những biến đổi của nhiễm sắc thể hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của phân chia tế bào.
- D. các bệnh lí gây ra những biến đổi của vật chất di truyền hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của phân chia tế bào.
Câu 3: Những bất thường bẩm sinh có thể biểu hiện trong quá trình phát triển phôi thai, ngay từ khi mới sinh hoặc ở giai đoạn muộn hơn được gọi là
- A. bệnh di truyền.
B. tật di truyền.
- C. rối loạn di truyền.
- D. rối loạn bẩm sinh.
Câu 4: Quan sát bộ nhiễm sắc thể dưới đây và cho biết người này mắc hội chứng gì?
- A. Hội chứng Turner.
- B. Hội chứng Klinefelter.
- C. Hội chứng Fragile X.
D. Hội chứng Down.
Câu 5: Bệnh bạch tạng do
- A. đột biến gene trội trên nhiễm sắc thể thường.
- B. đột biến gene trội trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. đột biến gene lặn trên nhiễm sắc thể thường.
- D. đột biến gene lặn trên nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 6: Biểu hiện của người bạch tạng là
A. không sản xuất được enzyme tyrosinase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- B. không sản xuất được enzyme kinase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- C. không sản xuất được enzyme maltase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- D. không sản xuất được enzyme trypsin cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
Câu 7: Những hội chứng nào sau đây do đột biến gene gây ra?
- A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
- B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 8: Những hội chứng nào sau đây do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
- B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
- C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 9: Những hội chứng nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
- A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
- C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 10: Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,... Hội chứng nào có những biểu hiện trên?
- A. Hội chứng Turner.
- B. Hội chứng Klinefelter.
- C. Hội chứng Fragile X.
D. Hội chứng Down.
Câu 11: Cho các phát biểu về sự di truyền một số bệnh ở người:
1. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gene dạng thay thế một cặp nucleotide.
2. Có túm lông ở tai và bệnh bạch tạng ở người có hiện tượng di truyền thẳng.
3. Hội chứng Down không phải là bệnh di truyền vì người bị Down không sinh sản được.
4. Ở người đã phát hiện các thể lệch bội như: Turner, Klinefelter, Down.
5. Các bệnh Down, mù màu là các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 12: Ở người, gene A quy định da bình thường, allele a đột biến quy định da bạch tạng, các gene nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong một gia đình có bố mẹ bình thường nhưng con trai của họ bị bạch tạng. Hỏi bố mẹ có kiểu gene như thế nào về tính trạng này?
A. Aa × Aa.
- B. Aa × AA.
- C. AA × AA.
- D. XAXa × XAY.
Câu 13: Một cặp vợ chồng đều có tuổi 42. Họ đã có hai người con gái, bây giờ gia đình kinh tế phát triển và trước các tác động từ xã hội nay họ lại muốn sinh thêm một đứa con trai. Trước các thông tin trên, lời khuyên đối với cặp vợ chồng trên có nội dung đúng nhất là vì tỷ lệ sinh ra con mắc các bệnh di truyền:
- A. tỉ lệ nghịch cùng với tuổi của người mẹ, gia đình chưa có con trai nên họ nên sinh thêm đứa con trai.
- B. tỉ lệ nghịch cùng với tuổi của người mẹ, gia đình có hai người con nên họ không nên sinh con nữa.
C. tăng lên cùng với tuổi của người mẹ, gia đình đã có hai người con nên họ không nên sinh con nữa.
- D. tăng lên cùng với tuổi của người mẹ, gia đình chưa có con trai nên họ nên sinh thêm một đứa con trai.
Câu 14: Bệnh X được nghiên cứu trong một dòng họ N qua 4 thế hệ được thể hiện qua phả hệ sau:
Biết không xảy ra đột biến mới, bệnh do một gene quy định thì có bao nhiêu người trong phả hệ biết chắc chắn kiểu gene ?
- A. 20.
- B. 17.
C. 22.
- D. 19.
Câu 15: Khi nghiên cứu về tính trạng chiều cao ở người người ta có bảng thông tin sau đây:
Người | 45, XO | 46, XX | 47, XXX | 46, XY | 47, XXY |
Chiều cao (m) | 1,3 | 1,6 | 1,8 | 1,7 | 1,85 |
Dựa vào bảng thông tin này hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Số lượng NST X và chiều cao ở người có sự tương quan nhau.
(2) Gene quy định chiều cao nằm trên NST X không nằm trên NST Y.
(3) Sự bất hoạt NST X ở người có 2 NST X trở lên không làm gene quy định chiều cao ngừng hoạt động.
(4) Vùng bị bất hoạt trên NST X chủ yếu nằm ở vùng tương đồng.
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 16: Cho 4 hình dưới đây là bốn bộ NST của bốn người giấy tên:
Hãy cho biết trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Có tối đa 3 người có kiểu hình bình thường.
(2) Có 2 người ở thể dị bội.
(3) Có 1 người có 47 NST.
(4) Có 1 người có 45 NST.
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 17: Cho hình bên là kết quả phân tích bộ NST của một thai nhi 16 tuần bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai. Dựa vào hình bên hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai:
(1) Bộ NST của thai nhi có 46 NST.
(2) Bộ NST của thai nhi có 45 NST.
(3) NST được đánh dấu số 1 trong hình thuộc cặp NST số 1.
(4) 2 NST được đánh dấu 2 và 3 là một cặp NST tương đồng.
(5) Thai nhi khi sinh ra chắc chắn là người có hội chứng Tuner.
(6) Thai phụ cần được yêu cầu ngưng thai kì.
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 18: Ở người, hội chứng nào sau đây không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
- A. Hội chứng Turner.
- B. Hội chứng Klinefelter.
C. Hội chứng Fragile X.
- D. Hội chứng Down.
Câu 19: Không nên kết hôn cận huyết hoặc kết hôn sớm vì
(1) Tăng tỉ lệ mắc bệnh di truyền, dị tật bẩm sinh, suy dinh dưỡng, tăng tỉ lệ tử vong,...
(2) Làm suy thoái nòi giống, tạo gánh nặng cho gia đình và xã hội.
(3) Trái với quy định của pháp luật về hôn nhân và gia định.
(4) Gia tăng tỉ lệ li hôn, tệ nạn xã hội,... ảnh hưởng đến trật tự xã hội.
Số đáp án đúng là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 20: Tại Việt Nam, một trong những bệnh di truyền phổ biến do hôn nhân cận huyết là tan máu di truyền (thalassemia). Có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số Việt Nam mang gene bệnh này?
- A. 3%.
B. 13%.
- C. 23%.
- D. 33%.
Câu 21: Người bị tan máu di truyền (thalassemia) có biểu hiện
A. thiếu máu, ứ đọng sắt, biến dạng xương mặt và có tỉ lệ tử vong cao.
- B. thiếu máu, da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi và khó thở.
- C. thiếu máu, sốt, rét run, biến dạng xương chi, mệt mỏi và khó thở.
- D. thiếu máu, da mất sắc tố, niêm mạc nhợt nhạt và có tỉ lệ tử vong cao.
Câu 22: Việc lựa chọn giới tính ở thai nhi dẫn đến những hậu quả gì?
(1) Mất cân bằng giới tính.
(2) Gia tăng tỉ lệ nạo phá thai.
(3) Giảm tỉ lệ li hôn ở các cặp vợ chồng.
(4) Nam giới gặp khó khăn trong việc kết hôn.
(5) Nữ giới gặp khó khăn trong việc kết hôn.
(6) Gia tăng các tệ nạn xã hội.
Những đáp án đúng là
- A. (1), (2), (3), (4).
- B. (2), (4), (5), (6).
- C. (2), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 23: Ô nhiễm môi trường gây hậu quả gì đến sức khoẻ con người?
1. Gây ung thư máu, các khối u.
2. Làm mất cân bằng sinh thái.
3. Làm tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di truyền.
4. Tăng tần số đột biến NST.
5. Tiêu diệt các loài sinh vật.
- A. 1 và 2.
- B. 1 và 3.
C. 1, 3 và 4.
- D. 3 và 4.
Câu 24: Ở người bệnh Down (thừa một NST số 21) thường gặp hơn các cặp NST khác vì
- A. NST số 21 dễ bị đột biến, bệnh Down dễ phát hiện.
- B. Bệnh Down gây hậu quả lớn, nghiêm trọng.
- C. NST lớn, chứa nhiều gene nên dễ bị đột biến.
D. NST số 21 nhỏ, chứa ít gene nên khi tế bào dư một NST ít gây hậu quả nghiêm trọng.
Câu 25: Nối thông tin sau cho đúng về bệnh, tật di truyền ở người:
1. Hội chứng Down | a. Bệnh di truyền liên kết với giới tính. |
2. Bệnh hồng cầu hình liềm | b. Chỉ xuất hiện ở người nam không xuất hiện ở người nữ. |
3. Bệnh mù màu | c. Chỉ xuất hiện ở người nữ không xuất hiện ở người nam |
4. Bệnh bạch tạng | d. Bệnh nhân thường thấp bé, má phệ, cổ rụt |
5. Hội chứng Klinefelter | e. Bệnh nhân khi bị bệnh xuất hiện hàng loạt các rối loạn bệnh lí trong cơ thể |
6. Hội chứng siêu nữ | f. Bệnh do đột biến gene lặn gây ra, nhóm người này thường xuất hiện với tần số thấp trong quần thể |
- A. 1 - f, 2 - e, 3 - a, 4 - b, 5 - a, 6 - с.
- B. 1 - f, 2 - a, 3 - e, 4 - d, 5 - b, 6 - c.
C. 1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - f, 5 - b, 6 - c.
- D. 1 - d, 2 - c, 3 - а, 4 - f, 5 - c, 6 - b.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận