Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 24: Ethylic alcohol

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 24: Ethylic alcohol Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong 100 ml rượu 40° có chứa.

  • A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
  • B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
  • C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
  • D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.

Câu 2: Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là

  • A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.
  • B. Na; K; CH3COOH; O2.
  • C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.
  • D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Câu 3: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vì 

  • A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
  • B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
  • C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
  • D. trong phân tử có nhóm -OH.

Câu 4: Đun nóng acetic acid với ethylic alcohol có sulfuric acid làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

  • A. dimetyl eter.                                    
  • B. ethyl acetate.
  • C. ethylic alcohol .                                              
  • D. Methane.

Câu 5: Ethylic alcohol có khả năng tan tốt trong nước là do:

  • A. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Ethylic alcohol uống được.
  • C. Ethylic alcohol là chất lỏng.
  • D. Ethylic alcohol chứa carbon và hydrogen.

Câu 6: Ethylic alcohol cháy theo phương trình phản ứng: 

C2H6O + O2  → CO2 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là: 

  • A. 2, 3, 4, 5.
  • B. 2, 3, 2, 3.
  • C. 1, 3, 2, 3.
  • D. 1, 3, 3, 3.

Câu 7: Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là

  • A. cứ 1 lít nước  thì có 0,25 lít alcohol nguyên chất.
  • B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chất.
  • C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chất.
  • D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít alcohol nguyên chất.

Câu 8: Cho dung dịch ethylic alcohol 80o tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

  • A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°.
  • B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°.
  • C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°.
  • D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°.

Câu 10: Số ml ethylic alcohol có trong 500 ml rượu 400 là:

  • A. 20ml.                                                          
  • B. 200ml.
  • C. 2ml.                                                      
  • D. 0,2ml.

Câu 11: Trên nhãn chai alcohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: 

  • A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam ethylic alcohol nguyên chất.
  • B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 40 độ C.
  • C. Trong 100ml alcoholcó 40 ml ethylic alcohol nguyên chất.
  • D. Nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol à 40 độ C.

Câu 12: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

  • A. Nhiên liệu khí.
  • B. Nhiên liệu lỏng.
  • C. Nhiên liệu rắn.
  • D. Nhiên liệu hóa thạch.

Câu 13: Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol vào nước để được 300 ml dung dịch ancol. Biết Dalcohol = 0,8 g/cm3, Dnước = 1g/cm3 và thể tích không khí không hao hụt khi pha trộn. Nồng độ phần trăm và độ alcoholcủa dung dịch thu được là: 

  • A. 30,11% và 35∘.
  • B. 35,11% và 35∘.
  • C. 40,11% và 30∘.
  • D. 45,11% và 40∘.

Câu 14: Cho 450ml alcohol 35o. Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15o?

  • A. 1 lít.
  • B. 1,2 lít.
  • C. 1,1 lít.
  • D. 1,05 lít.

Câu 15: Một bạn học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic alcohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phẩm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8 g/ml. Độ alcohol mà bạn học sinh này đã lấy là: 

  • A. 85°.
  • B. 92°.
  • C. 90°.
  • D. 95°.

Câu 16: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là

  • A. CH2 – CH3 – OH.
  • B. CH3 – O – CH3.
  • C. CH2 – CH2 – OH2.
  • D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai?

  • A. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu.
  • B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước.
  • C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine.
  • D. Ethylic alcohol nặng hơn nước.

Câu 18: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol?

  • A. Ethylic alcohol sôi ở 100°C.
  • B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
  • C. Ethylic alcohol sôi ở 45°C.
  • D. Ethylic alcohol sôi ở 78,3°C.

Câu 19: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là

  • A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  • B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  • C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  • D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …

Câu 20: Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol ?

  • A. Tác dụng với acetic acid.
  • B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
  • C. Phản ứng cháy.
  • D. Tác dụng với CaCO3.

Câu 21: Trong phân tử ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?

  • A. Nhóm –CH3..
  • B. Nhóm CH3-CH2-.
  • C. Nhóm – OH.
  • D. Cả phân tử.

Câu 22: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol?

  • A. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống.
  • B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm
  • C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa.
  • D. Sản xuất HCl.

Câu 23: Độ rượu là

  • A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20oC.
  • B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp dung dịch ở 20oC.
  • C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20oC.
  • D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20oC.

Câu 24: Đâu không phải tác hại của lạm dụng rượu bia?

  • A. Sức khỏe suy giảm.
  • B. Mất kiểm soát bản thân.
  • C. Giữ tỉnh táo khi cần sự tập trung cao độ.
  • D. Dễ gây tai nạn giao thông khi điều khiển các phương tiện.

Câu 25: Xăng sinh học được sản xuất từ

  • A. Dầu ăn và xăng A92.
  • B. Ethane và xăng 92.
  • C. Ethylic alcohol và xăng 92.
  • D. Tinh bột và xăng 92.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác