Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 24: Ethylic alcohol (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo bài 24: Ethylic alcohol (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là
- A. CH2 – CH3 – OH.
- B. CH3 – O – CH3.
- C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là sai?
- A. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu.
- B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước.
- C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine.
D. Ethylic alcohol nặng hơn nước.
Câu 3: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol?
- A. Ethylic alcohol sôi ở 100°C.
- B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
- C. Ethylic alcohol sôi ở 45°C.
D. Ethylic alcohol sôi ở 78,3°C.
Câu 4: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là
A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
- B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
- C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
- D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
Câu 5: Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol ?
- A. Tác dụng với acetic acid.
- B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
- C. Phản ứng cháy.
D. Tác dụng với CaCO3.
Câu 6: Trong phân tử ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
- A. Nhóm –CH3..
- B. Nhóm CH3-CH2-.
C. Nhóm – OH.
- D. Cả phân tử.
Câu 7: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol?
- A. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống.
- B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm
- C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa.
D. Sản xuất HCl.
Câu 8: Trong 100 ml rượu 40° có chứa.
- A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
- C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
- D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
Câu 9: Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là
- A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.
B. Na; K; CH3COOH; O2.
- C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.
- D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
Câu 10: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vì
- A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
- B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
- C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
D. trong phân tử có nhóm -OH.
Câu 11: Đun nóng acetic acid với ethylic alcohol có sulfuric acid làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
- A. dimetyl eter.
B. ethyl acetate.
- C. ethylic alcohol .
- D. Methane.
Câu 12: Ethylic alcohol có khả năng tan tốt trong nước là do:
A. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
- B. Ethylic alcohol uống được.
- C. Ethylic alcohol là chất lỏng.
- D. Ethylic alcohol chứa carbon và hydrogen.
Câu 13: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
- A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°.
B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°.
- C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°.
- D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°.
Câu 14: Số ml ethylic alcohol có trong 500 ml rượu 400 là:
- A. 20ml.
B. 200ml.
- C. 2ml.
- D. 0,2ml.
Câu 15 : Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol vào nước để được 300 ml dung dịch ancol. Biết Dalcohol = 0,8 g/cm3, Dnước = 1g/cm3 và thể tích không khí không hao hụt khi pha trộn. Nồng độ phần trăm và độ alcoholcủa dung dịch thu được là:
A. 30,11% và 35∘.
- B. 35,11% và 35∘.
- C. 40,11% và 30∘.
- D. 45,11% và 40∘.
Câu 16: Cho 450ml alcohol 35o. Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15o?
- A. 1 lít.
B. 1,2 lít.
- C. 1,1 lít.
- D. 1,05 lít.
Câu 17: Một bạn học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic alcohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phẩm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8 g/ml. Độ alcohol mà bạn học sinh này đã lấy là:
- A. 85°.
- B. 92°.
C. 90°.
- D. 95°.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận