Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài : Ôn tập chủ đề 1

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài : Ôn tập chủ đề 1 Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thế năng của một vật ở gần mặt đất được xác định bởi biểu thức: 

  • A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM                                                  
  • B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM       
  • C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM                                                     
  • D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

  • A. Máy bay đang bay.
  • B. Xe máy đang chuyển động trên mặt đường.
  • C. Chiếc lá đang rơi.
  • D. Quyển sách đặt trên bàn

Câu 3: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

  • A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.
  • B. Chiếc lá đang rơi.
  • C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà.
  • D. Quả bóng đang bay trên cao.

Câu 4 Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

  • A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
  • B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
  • C. Máy bay đang bay.
  • D. Viên đạn đang bay.

Câu 5: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì 

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng 
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm 
  • C. Động năng giảm, thế năng giảm 
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 6: Vật có trọng lượng càng lớn và ở độ cao càng lớn thì: 

  • A. thế năng vật càng lớn.
  • B. động năng vật càng lớn.
  • C. thế năng vật càng nhỏ.
  • D. động năng vật càng nhỏ.

Câu 7: Công suất là: 

  • A. Công thực hiện được trong một giây.
  • B. Công thực hiện được trong một ngày.
  • C. Công thực hiện được trong một giờ.
  • D. Đặc trưng cho tốc độ thực hiện công 

Câu 8: Vật nào sau đây có khả năng sinh công 

  • A. Viên phấn đặt trên mặt bàn 
  • B. Chiếc bút đang rơi 
  • C. Nước trong cốc đặt trên bàn 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 9: Trên một máy bơm có ghi CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (mã lực: 1HP = 746W). Giá trị này cho biết

  • A. công suất của máy bơm.         
  • B. công của máy bơm
  • C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.    
  • D. hiệu suất của máy bơm.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Khi có lực tác dụng vào vật.
  • B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.
  • C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.
  • D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 11: Một quả cầu treo ở đầu sợi dây, chuyển động không ma sát qua lại giữa hai vị trí A và B. Xét khi hai quả cầu chuyển động từ A xuống đến C, đến O rồi lên D và đến B. Cho biết hai vị trí C và D có cùng độ cao. Chọn mốc tính độ cao tại vị trí O. Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường của quả cầu đúng? 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

  • A. Do quả cầu luôn ở vị trí cao hơn mặt đất nên mọi vị trí của quả cầu đều có thế năng khác không. 
  • B. Thế năng của quả cầu tạo vị trí A và B có giá trị lớn nhất 
  • C. Tại C quả cầu đang đi xuống nên thế năng của quả cầu tại C lớn hơn tại D. 
  • D. Tại D quả cầu đang đi lên nên thế năng của quả cầu tại D lớn hơn tại C. 

Câu 12: Động năng của một ô tô thay đổi như thế nào khi tốc độ của nó tăng lên gấp đôi 

  • A. Động năng tăng lên gấp đôi              
  • B. Động năng tăng gấp bốn lần 
  • C. Động năng giảm hai lần                    
  • D. Động năng không đổi 

Câu 13: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi nhưng tốc độ giữ nguyên thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.                                              
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.                                        
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 14: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng của vật thứ nhất so với vật thứ hai là

  • A. bằng hai lần vật thứ hai.                    
  • B. bằng một nửa vật thứ hai. 
  • C. bằng vật thứ hai.                               
  • D. bằng 1/4 vật thứ hai.

Câu 15: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua ma sát). Nhận xét nào sau đây là sai:

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng
  • C. Cơ năng của vật không đổi
  • D. Thế năng giảm còn động năng tăng

Câu 16: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 2 lần.

Câu 17: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng

  • A. 450 kJ.                         
  • B. 69 kJ.                           
  • C. 900 kJ.               
  • D. 120 kJ.

Câu 18: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là

  • A. 15000 W. 
  • B. 22500 W  
  • C. 20000 W  
  • D. 1000 W

Câu 19: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là

  • A. 1,8.106 J. 
  • B. 15.106 J.  
  • C. 1,5.106 J. 
  • D. 18.106 J.

Câu 20: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:

  • A. 92,5W      
  • B. 91,7W     
  • C. 90,2W      
  • D. 97,5W

Câu 21: Một máy động cơ có công suất CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:

  • A. 550 kJ      
  • B. 530 kJ      
  • C. 540 kJ      
  • D. 560 kJ

Câu 22: Một máy động cơ có công suất CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM = 100W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là

  • A. 720 kJ      
  • B. 360 kJ      
  • C. 700 kJ      
  • D. 270 kJ

Câu 23: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là:

  • A. P = 2kW             
  • B. P = 2,5kW         
  • C. P = 4,5kW          
  • D. P = 5kW

Câu 24: Một máy cơ có công suất CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

  • A. 1 giờ        
  • B. 1 giờ 5 phút       
  • C. 1 giờ 10 phút     
  • D. 1 giờ 15 phút

Câu 25: Một máy bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000mnước lên cao 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của máy bơm là:

  • A. 5kW        
  • B. 5200,2W 
  • C. 5555,6W            
  • D. 5650W

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác