Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời Ôn tập chủ đề 11: Di truyền (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 11: Di truyền (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các đoạn DNA mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định nào đó được gọi là
- A. RNA.
- B. nhiễm sắc thể.
- C. nhân tế bào.
D. gene.
Câu 2: Theo lí thuyết, mọi cơ thể đều được cấu tạo từ
- A. gene.
B. tế bào.
- C. nhiễm sắc thể.
- D. cơ quan.
Câu 3: Nhân tế bào chứa nhiễm sắc thể là
A. trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
- B. nơi tổng hợp tất cả protein trong tế bào.
- C. bào quan dự trữ nước chủ yếu cho tế bào.
- D. bào quan có nhiệm vụ giữ cho tế bào có hình dạng nhất định.
Câu 4: Kiểu hình là
A. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật.
- B. tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật.
- C. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật.
- D. tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật.
Câu 5: Allele là gì?
- A. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của các gene khác nhau.
B. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.
- C. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của các gene khác nhau.
- D. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của cùng một gene.
Câu 6: Dòng thuần là
A. các cơ thể đồng hợp về tất cả các cặp gene quy định tính trạng đó đồng hợp.
- B. các cơ thể dị hợp về một số các cặp gene quy định tính trạng đó dị hợp.
- C. các cơ thể đồng hợp về một số các cặp gene quy định tính trạng đó đồng hợp.
- D. các cơ thể dị hợp về tất cả các cặp gene quy định tính trạng đó dị hợp.
Câu 7: Bản chất của gene là
- A. amino acid.
- B. nitrogenous base.
C. DNA.
- D. Protein.
Câu 8: Trong cấu trúc phân tử DNA, các nucleotide giữa hai mạch đơn liên kết với bằng các liên kết
- A. ion.
- B. phosphodiester.
- C. peptide.
D. hydrogen.
Câu 9: A liên kết với T bằng
- A. hai liên kết phosphodiester.
- B. ba liên kết phosphodiester.
C. hai liên kết hydrogen.
- D. ba liên kết hydrogen.
Câu 10: Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu trúc của phân tử nào?
- A. DNA.
B. mRNA.
- C. tRNA.
- D. rRNA.
Câu 11: Những biến đổi trong cấu trúc của gene, thường liên quan đến một hoặc một vài cặp nucleotide được gọi là
A. đột biến gene.
- B. đột biến nhiễm sắc thể.
- C. Đột biến nucleotide.
- D. đột biến điểm.
Câu 12: Mức độ đột biến gene có thể xảy ra ở
- A. một cặp nucleotide.
B. một hay một vài cặp nucleotide.
- C. hai cặp nucleotide.
- D. toàn bộ phân tử DNA.
Câu 13: Đột biến điểm là
- A. đột biến xảy ra liên quan đến một vài cặp nucleotide.
- B. đột biến xảy ra liên quan đến hai cặp nucleotide.
- C. đột biến xảy ra liên quan đến toàn bộ phân tử DNA.
D. đột biến xảy ra liên quan đến một cặp nucleotide.
Câu 14: Bản chất mối liên hệ giữa protein và tính trạng là
- A. protein tham gia vào các hoạt động sinh lí của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện.
B. protein tham gia vào cấu trúc và chức sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng.
- C. protein là thành phần cấu trúc của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện.
- C. protein đóng vai trò xúc tác cho mọi quá trình sinh lí của tế bào và cơ thể, tạo điều kiện cho tính trạng được biểu hiện.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa gene và protein?
- A. Trình tự các nucleotide trên gene quy định trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA thông qua quá trình phiên mã.
- B. Trình tự nucleotide trên phân tử mRNA được dịch mã thành trình tự các amino acid trên phân tử protein.
- C. Protein biểu hiện thành tính trạng thông qua việc tham gia vào cấu trúc, chức năng sinh lí của tế bào và cơ thể.
D. Sơ đồ mối quan hệ giữa gene và protein trong việc biểu hiện các tính trạng ở sinh vật là RNA → DNA → protein → tính trạng.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng về cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài?
- A. Các cá thể cùng loài có thể mang các allele khác nhau của cùng một gene.
- B. Các gene khác nhau quy định các protein khác nhau, từ đó biểu hiện thành các tính trạng khác nhau.
C. Các tính trạng của sinh vật được quy định bởi một gene duy nhất.
- D. Mỗi loài sinh vật có hệ gene đặc trưng.
Câu 17: Thời điểm nào có thể quan sát được các hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể?
- A. Kì trung gian của quá trình phân bào.
- B. Kì đầu của quá trình phân bào.
- C. Kì sau của quá trình phân bào.
D. Kì giữa của quá trình phân bào.
Câu 18: Mỗi nhiễm sắc thể có
A. một tâm động.
- B. hai tâm động.
- C. ba tâm động.
- D. bốn tâm động.
Câu 19: Tâm động là vị trí liên kết với
- A. ribosome.
B. thoi phân bào.
- C. màng nhân.
- D. màng tế bào.
Câu 20: Tế bào nào có khả năng nguyên phân?
A. Tế bào soma, tế bào sinh dục sơ khai.
- B. Tế bào soma, tế bào hồng cầu.
- C. Tế bào hồng cầu, tế bào sinh dục chín.
- D. Tế bào soma, tế bào sinh dục chín.
Câu 21: Nguyên phân là
- A. một hình thức phân chia của tế bào ở sinh vật nhân sơ.
B. một hình thức phân chia của tế bào ở sinh vật nhân thực.
- C. một hình thức phân chia của tế bào ở tất cả các sinh vật.
- D. một hình thức phân chia của tế bào ở nguyên sinh vật.
Câu 22: Nguyên phân gồm
- A. phân chia nhân và phân chia bào quan.
- B. phân chia tế bào chất và phân chia bào quan.
C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
- D. phân chia nhiễm sắc thể và phân chia tế bào chất.
Câu 23: Biểu hiện của người bạch tạng là
A. không sản xuất được enzyme tyrosinase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- B. không sản xuất được enzyme kinase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- C. không sản xuất được enzyme maltase cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
- D. không sản xuất được enzyme trypsin cần cho sự tổng hợp sắc tố melanin dẫn đến thiếu sắc tố ở một số bộ phận như da, tóc, đồng tử.
Câu 24: Những hội chứng nào sau đây do đột biến gene gây ra?
- A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
- B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 25: Những hội chứng nào sau đây do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
- B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
- C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 26: Những hội chứng nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
- A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen,...
B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter,...
- C. Hội chứng Fragile X, Dravet,...
- D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down,...
Câu 27: Thành phần (3) tham gia quá trình tái bản là
- A. Nucleotide tự do.
B. DNA polymerase.
- C. Enzyme tháo xoắn.
- D. RNA polymerase.
Câu 28: Quá trình tái bản DNA diễn ra vào thời điểm nào?
A. Trước mỗi lần phân bào.
- B. Trong quá trình phân bào.
- C. Trước khi kết thúc phân bào.
- D. Sau mỗi lần phân bào.
Câu 29: Enzyme tháo xoắn có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?
- A. Lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch làm khuôn.
- B. Duy trì liên kết hydrogen giữa các nucleotide của phân tử DNA.
- C. Tín hiệu khởi đầu quá trình tái bản DNA ở một chạc sao chép.
D. Phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn.
Câu 30: Thực phẩm biến đổi gene đầu tiên được thương mại hóa là
- A. khoai tây.
- B. ngô.
C. cà chua.
- D. đậu tương (đậu nành).
Câu 31: Những quy tắc ứng xử phù hợp với đạo đức xã hội trong nghiên cứu và ứng dụng những thành tựu sinh học vào thực tiễn, bao hàm sự đánh giá về lợi ích và rủi ro bởi các can thiệp của con người vào sự sống được gọi là
- A. tiêu chuẩn sinh học.
- B. an toàn sinh học.
- C. kiểm soát sinh học.
D. đạo đức sinh học.
Câu 32: Sự kiện nào trong công nghệ di truyền đã mở ra nhiều hướng nghiên cứu mới như bảo tồn động vật quý hiếm, tạo động vật nhân tạo cho các thí nghiệm y sinh, sản xuất các cơ quan nội tạng phục vụ cấy ghép tạng?
A. Nhân bản thành công cừu Dolly.
- B. Công bố bản đồ gene người.
- C. Nuôi cấy thành công tế bào gốc.
- D. Phát hiện hệ thống CRISPR/Cas9.
Xem toàn bộ: Giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 11
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận