Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 42: Giới thiệu về tiến hóa, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 42: Giới thiệu về tiến hóa, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhận xét nào dưới đây không phù hợp về vai trò của chọn lọc tự nhiên?
- A. Những cá thể nào thích nghi nhất thường sinh ra nhiều con hơn so với những cá thể kém thích nghi với môi trường.
B. Những cá thể thích nghi kém không bao giờ sinh con cái.
- C. Các loài sinh con cái nhiều hơn so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng.
- D. Ở một số loài chỉ một số lượng nhỏ cá thể con cái được sinh ra có thể sống sót đến trưởng thành.
Câu 2: Động lực của chọn lọc nhân tạo là
- A. mối quan hệ giữa các cá thể trong đàn.
B. sự thích nghi với môi trường sống.
- C. nhu cầu của con người.
- D. mối quan hệ giữa các quần thể trong quần xã.
Câu 3: Đâu là đặc điểm giống nhau của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo?
A. Đều dựa trên cơ sở của tính biến dị và tính di truyền của sinh vật.
- B. Đều có động lực là nhu cầu của con người.
- C. Điều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới.
- D. Đều là động lực tiến hoá của mọi sinh vật trong tự nhiên.
Câu 4: Tiến hoá là
- A. sự thay đổi tính trạng của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. sự thay đổi vốn gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- C. sự thay đổi mRNA của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- D. sự thay đổi vốn gene của quần xã từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 5: Chọn lọc nhân tạo là
A. Quá trình con người chọn những cá thể cây trồng mang đặc tính mong muốn để nhân giống và loại bỏ các cá thể khác.
- B. Quá trình con người chọn những cá thể vật nuôi mang đặc tính mong muốn để nhân giống và loại bỏ các cá thể khác.
- C. Quá trình con người chọn những cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc tính ngẫu nhiên để nhân giống và loại bỏ các cá thể khác.
- D. Quá trình con người chọn những cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc tính mong muốn để nhân giống và loại bỏ các cá thể khác.
Câu 6: Sự tiến hóa thường xảy ra trong _______
- A. vài tuần.
B. trong hàng triệu năm.
- C. vài năm.
- D. không bao giờ xảy ra.
Câu 7: Nếu sinh vật không thể thích nghi đủ nhanh chóng với sự thay đổi của môi trường, điều này có thể xảy ra
- A. không thay đổi.
- B. tiến hóa.
C. dẫn tới tuyệt chủng.
- D. sống lâu hơn.
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất về khái niệm chọn lọc tự nhiên?
- A. Chọn lọc tự nhiên là quá trình làm tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gene khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gene khác nhau trong quần thể.
- C. Chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót của các kiểu gene khác nhau trong quần thể.
- D. Chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gene khác nhau trong quần thể.
Câu 9: Quy mô của chọn lọc nhân tạo là
A. Phạm vi vật nuôi, cây trồng.
- B. Phạm vi sinh giới.
- C. Giới động vật.
Câu 10: Quy mô của chọn lọc tự nhiên là
- A. Phạm vi vật nuôi, cây trồng.
B. Phạm vi sinh giới.
- C. Giới động vật.
Câu 11: Chọn lọc tự nhiên tác động ở cấp độ nào là quan trọng nhất?
- A. Dưới cá thể.
- B. Trên cá thể.
C. Cá thể và quần thể.
- D. gene và nhiễm sắc thể.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về kết quả của chọn lọc nhân tạo?
- A. Tích lũy các biến đổi nhỏ, riêng lẻ ở từng cá thể thành các biến đổi sâu sắc, phổ biến chung cho giống nòi.
- B. Đào thải các biến dị không có lợi cho con người và tích luỹ các biến dị có lợi, không quan tâm đến sinh vật.
C. Tạo ra các loài cây trồng, vật nuôi trong phạm vi từng giống tạo nên sự đa dạng cho vật nuôi cây trồng.
- D. Tạo các giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng nhu cầu của con người rất phức tạp và không ngừng thay đổi.
Câu 13: Khi mọi sinh vật của một loài đã chết được gọi là
A. tuyệt chủng.
- B. chọn lọc tự nhiên.
- C. tiến hóa.
- D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 14: Khi mà các sinh vật thích nghi tốt hơn tồn tại để truyền các tính trạng cho thế hệ con cái là đặc điểm của
A. chọn lọc tự nhiên.
- B. chọn lọc nhân tạo.
- C. tiến hóa.
- D. tuyệt chủng.
Câu 15: Các nhà khoa học đã tạo ra những trái dâu tây lớn hơn và ngọt hơn để con người tiêu thụ (ăn). Quá trình nào đã diễn ra ở đây?
- A. Chọn lọc tự nhiên.
- B. Tiến hóa.
C. Chọn lọc nhân tạo.
- D. Chọn giống thuần chủng.
Câu 16: Vì sao tính trạng có lợi có khả năng di truyền cho thế hệ con nhiều hơn so với tính trạng có hại (hoặc không có lợi)?
A. Vì thế hệ con mang tính trạng có lợi, chúng có nhiều khả năng sống sót và sinh sản hơn.
- B. Vì tính trạng có lợi xuất phát từ allele lặn.
- C. Vì tính trạng có lợi xuất phát từ allele trội.
- D. Vì tính trạng có lợi sẽ được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 17: Những cái cây mà những con bướm đêm này từng sống có màu trắng, nhưng đã bị bao phủ bởi muội than từ các nhà máy than. Con bướm đêm nào sẽ có khả năng sống sót cao hơn khi sinh tồn trong môi trường này?
- A. Cả hai đều không thể sinh tồn.
- B. Bướm đêm có màu sáng.
C. Bướm đêm có màu đen.
- D. Khả năng sinh tồn của cả hai là như nhau.
Câu 18: Động lực của chọn lọc tự nhiên là gì?
- A. Các tác động của môi trường sống.
- B. Sự đào thải các biến dị không có lợi.
- C. Nhu cầu thị hiếu của con người.
D. Sự đấu tranh sinh tồn.
Câu 19: Trong hình ảnh trên, tại sao những con chuột ở thế hệ sau lại có màu đen nhiều hơn?
- A. Những con chuột có màu lông sáng có thể sinh sản thuận lợi hơn.
B. Chim có thể ăn những con chuột sáng màu nhiều hơn do chúng có thể nhìn thấy những con chuột có màu lông sáng dễ dàng hơn.
- C. Chim ăn chuột có màu lông tối nhiều hơn do chúng có vị ngon hơn.
- D. Chim có thể ăn những con chuột tối màu nhiều hơn do chúng có thể nhìn thấy những con chuột có màu lông tối dễ dàng hơn.
Câu 20: Một số nhận xét về chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo như sau:
1. Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.
2. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành loài mới.
3. Chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi sự sống được hình thành.
4. Chọn lọc nhân tạo do con người thực hiện.
5. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ khi có sinh vật.
6. Động lực của chọn lọc nhân tạo là nhu cầu và thị hiếu của con người.
7. Con đường phân ly tính trạng trong chọn lọc tự nhiên, kèm theo đó là các cơ chế cách ly dẫn đến hình thành loài mới.
8. Kết quả của 2 quá trình đều tạo nên tính đa dạng cho sinh giới.
Có bao nhiêu nhận xét sai?
A. 3.
- B. 6.
- C. 4.
- D. 5.
Xem toàn bộ: Giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều bài 42: Giới thiệu về tiến hóa, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận