Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 38: Quy luật di truyền của Mendel (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 38: Quy luật di truyền của Mendel (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì

  • A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
  • B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
  • C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.
  • D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.

Câu 2: Trong trường hợp gene trội hoàn toàn, tỷ lệ phân ly tính trạng 1:1 ở đời con là kết quả của phép lai nào sau đây?

  • A. Aa × aa.
  • B. AA ×Aa.
  • C. Aa × Aa.
  • D. AA × aa.

Câu 3: Quan sát 2 phép lai phân tích sau và cho biết cây hoa tím chưa biết kiểu gene lần lượt có kiểu gene là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Phép lai 1: AA , phép lai 2: aa.
  • B. Phép lai 1: Aa, phép lai 2: AA.
  • C. Phép lai 1: AA, phép lai 2: Aa.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 4: Allele là gì?

  • A. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của các gene khác nhau.
  • B. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.
  • C. Các trạng thái biểu hiện khác nhau của các gene khác nhau.
  • D. Các trạng thái biểu hiện giống nhau của cùng một gene.

Câu 5: Ở cây đậu hà lan, xét tính trạng màu hoa và chiều cao cây: allele A ( hoa tím) là trội so với a ( hoa trắng), B (cây cao) là trội so với b (cây thấp). Hãy cho biết tỉ lệ sinh ra con lai có kiểu gene đồng hợp tử lặn của phép lai AaBb x AaBb ?

  • A. 1/2.
  • B. 1/4.
  • C. 1/8.
  • D. 1/16.

Câu 6: Hãy điền các kiểu hình và kiểu gene phù hợp và ô trống 1,2 và 5 trong hình sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. (1) Hoa tím _ AA, (2) Hoa trắng_aa, (5) Hoa tím nhạt_Aa.
  • B. (1) Hoa trắng_aa, (2) Hoa tím_AA, (5) Hoa tím_AA. 
  • C. (1) Hoa tím _ AA, (2) Hoa trắng_aa, (5) Hoa tím_Aa.
  • D. (1) Hoa tím_aa, (2) Hoa trắng_Aa, (5) Hoa tím_AA. 

Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng trong hình ảnh dưới, hãy cho biết tỉ lệ kiểu hình đời F2 là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 2 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn. 
  • B. 6 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn. 
  • C. 9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn. 
  • D. 6 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 2 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn. 

Câu 8: Mendel tạo dòng thuần chủng bằng phương pháp nào?

  • A. Cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
  • B. Lai các giống thuần chủng với nhau.
  • C. Lai các giống không thuần chủng với nhau.
  • D. Cây thụ phấn qua hai thế hệ.

Câu 9: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng trong hình ảnh dưới, hãy cho biết kiểu gene ở đời F1 và các kiểu gene ở đời Fcho kiểu hình vàng trơn ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, AaBb.
  • B. F1: AaBb, F2: aaBB, AABb, AaBb.
  • C. F1: AaBb, F2: AaBB, AAbb, AaBb.
  • D. F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, Aabb.

Câu 10: Ở một loài thực vật, gene A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng, người ta cho một cây hoa đỏ tự thụ phấn ở đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Trong số các cây ở đời con, lấy 4 cây hoa đỏ, xác suất để chỉ có 1 cây mang kiểu gene đồng hợp là

  • A. 27/64.
  • B. 32/81.
  • C. 1/4.
  • D. 1/9.

Câu 11: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là

  • A. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính.
  • B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
  • C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
  • D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.

Câu 12: Cơ thể thuần chủng là 

  • A. cơ thể có kiểu gene đồng hợp tử về gene đang nghiên cứu.
  • B. cơ thể có kiểu gene dị hợp tử về gene đang nghiên cứu.
  • C. cơ thể có kiểu gene đột biến về gene đang nghiên cứu.
  • D. cơ thể có kiểu gene không đột biến về gene đang nghiên cứu..

Câu 13: Trong di truyền học, kí hiệu x là

  • A. kí hiệu phép lai.          
  • B. kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát.            
  • C. kí hiệu giao tử.
  • D. kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất. 

Câu 14: Ai là người đặt nền móng cho di truyền học?

  • A. Charle Darwin.
  • B. Barbara McClintock.
  • C. Wilmut và Campbell.
  • D. Grego Johann Mendel.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác