Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 29: Polymer (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 29: Polymer (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vinyl chloride là monomer của polymer nào sau đây?

  • A. Polybutadiene.
  • B. Polyethylene.
  • C. Poly(vinyl chloride).
  • D. Polycaproamide.

Câu 2: Polymer nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống nước, vải che mưa vật liệu điện…?

  • A. Poly(methyl methacrylate).
  • B. Poly(vinyl chloride).
  • C. Polyethylene.
  • D. Poli(ethylene-terephthalate).

Câu 3: Loại tơ có nguồn gốc từ cellulose là 

  • A. tơ tằm, bông vải.                    
  • B. tơ tằm, sợi đay.
  • C. bông vải, sợi đay.                   
  • D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.

Câu 4: Cho các tơ sau: viscose, capron, cellulose acetate, olon. Số tơ tổng hợp là

  • A. 1.  
  • B. 2.   
  • C. 3.   
  • D. 4.

Câu 5: Trong các polymer: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polymer có nguồn gốc từ cellulose là

  • A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.       
  • B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
  • C. sợi bông và tơ visco.                        
  • D. tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 6: Tơ hóa học là

  • A. loại tơ có sẵn trong tự nhiên.
  • B. loại tơ chế biến hóa học từ các polymer thiên nhiên.
  • C. loại tơ tổng hợp từ các chất đơn giản.
  • D. loại tơ chế biến hóa học từ các polymer thiên nhiên hoặc tổng hợp từ các chất đơn giản.

Câu 7: Tơ visco không thuộc loại

  • A. Tơ hóa học.
  • B. Tơ tổng hợp.
  • C. Tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ nhân tạo.

Câu 8: Sợi bông thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer thiên nhiên.
  • B. Polymer tổng hợp.
  • C. Polymer bán tổng hợp.
  • D. Polymer nhân tạo.

Câu 9: Chỉ ra điều sai khi nói về polymer:

  • A. Có phân tử khối lớn.
  • B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
  • D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.

Câu 10: Monomer nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE?

  • A. Methane. 
  • B. Ethylene.
  • C. Acetylene. 
  • D. Vinyl chloride.

Câu 11: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có chứa 63,68% C; 12,38%N; 9,80%H; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là:

  • A. C6NH11O
  • B. C5NH9O
  • C. C6N2H10O
  • D. C­6NH11O2

Câu 12: Trùng hợp m tấn ethylene thu được 1 tấn polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

  • A. 1,80.
  • B. 2,00.
  • C. 0,80.
  • D. 1,25.

Câu 13: Đốt cháy một loại polymer chỉ thu được khí carbon dioxide và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2: số mol H2O là 1 : 1. Polymer trên thuộc loại nào trong số các polymer sau?

  • A. Polyethylene.
  • B. Poly(vinyl chloride).
  • C. Tinh bột.  
  • D. Cellulose.

Câu 14: Khi trùng hợp ethylene dưới điều kiện và áp suất cao thu được một loại PE có khối lượng phân tử trung bình là 112000 amu. Hệ số trùng hợp của polymer đó là 

  • A. 1520.       
  • B. 4000.       
  • C. 3650.       
  • D. 4500.

Câu 15: Một polymer (Y) có cấu tạo mạch như sau: … –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– … Công thức 1 mắt xích của polymer (Y) là

  • A. –CH2 –CH2 –CH2 –.                                              
  • B. –CH-CH2 - CH2 –CH2 –.
  • C. –CH2 –.                                                                  
  • D. –CH2 –CH2 –.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác