Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 21: Alkene (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 21: Alkene (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene?

  • A. Điều chế PE.
  • B. Điều chế ethyl alcohol
  • C. Điều chế khí gas.
  • D. Dùng để ủ trái cây mau chín.

Câu 2: Hợp chất nào sau đây là một alkene?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH3.                
  • B. CH3-CH2-CH=CH2.                
  • C. CH3-CH2-C≡CH.                                         
  • D. CH3-CH2=C=CH2.

Câu 3: Khí CHvà C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

  • A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch bromine.
  • B. tham gia phản ứng thế với bromine khi chiếu sáng.
  • C. tham gia phản ứng trùng hợp.
  • D. tham gia phản ứng cháy với khí oxygen sinh ra khí carbonic và nước.

Câu 4: Trong phân tử ethylene có

  • A. 1 nguyên tử C
  • B. 2 nguyên tử C
  • C. 3 nguyên tử H
  • D. 6 nguyên tử H

Câu 5: Ở điều kiện thường ethylene là

  • A. chất rắn.
  • B. chất lỏng.
  • C. chất khí.
  • D. vô định hình.

Câu 6: Ethylene không được dùng để

  • A. Tổng hợp ethylic alcohol
  • B. Sản xuất dung môi hữu cơ 
  • C. Kích thích quả mau chín.
  • D. Sản xuất cao su buna.

Câu 7: Trong phân tử ethylene giữa hai nguyên tử carbon có

  • A. một liên kết đơn.          
  • B. một liên kết đôi. 
  • C. hai liên kết đôi.  
  • D. một liên kết ba.

Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH=CH2. Công thức phân tử của X là

  • A. C3H6.
  • B. C4H10.
  • C. C4H8.
  • D. C5H8.

Câu 9: Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm

  • A. mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
  • B. mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
  • C. mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
  • D. mạch vòng, chỉ có liên kết đơn.

Câu 10: Phản ứng bromine và ethylene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?

  • A. Phản ứng thế.              
  • B. Phản ứng tách.
  • C. Phản ứng cộng.            
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 11: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

  • A. Methane.                      
  • B. Ethylene.                      
  • C. Acetylene.                              
  • D. Butane.

Câu 12: : Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

  • A. Br2.                               
  • B. O2.                                
  • C. NaCl.       
  • D. H2.

Câu 13: Tên gọi của công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH2

  • A. Ethylene.
  • B. Propylene.
  • C. Butylene.
  • D. Isopropylene.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Alkene là chất kị nước.          
  • B. Alkene là chất dễ tan trong dầu mỡ.
  • C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn.       
  • D. Liên kết đôi bền hơn liên kết đơn.    

Câu 15: Sản phẩm của quá trình trùng hợp ethylene là

  • A. Polychloroethylene(PVC).
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Polyethylene (PE).
  • D. Polyvinyl acetate (PVA)

Câu 16: Alkene là những hydrocarbon trong phân tử có chứa

  • A. 1 liên kết đơn.               
  • B. 1 liên kết đôi.                          
  • C. 1 liên kết ba.
  • D. vòng benzene.

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Ethane.
  • B. Propane.
  • C. Butane.
  • D. Ethylene.

Câu 18: Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là

  • A. CnH2n+2 (n ≥ 1).            
  • B. CnH2n (n ≥ 2).               
  • C. CnH2n (n ≥ 3).               
  • D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 19: Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua

  • A. dung dịch bromine.
  • B. dung dịch phenolphthalein.
  • C. dung dịch hydrochloric acid.
  • D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 20: Khi đốt cháy khí ethylene thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ

  • A. 2 : 1.
  • B. 1 : 2.
  • C. 1 : 3.
  • D. 1 : 1.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác