Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Nguyên sinh vật (T2). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 6 tập 2. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 18: NGUYÊN SINH VẬT (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được “Thế nào là Nguyên sinh vật”.
- Nhận biết được một số đại diện phổ biến của Nguyên sinh vật như trùng amip, trùng roi, trùng giày, trùng sốt rét...
- Nêu được vai trò của Nguyên sinh vật đối với đời sống con người và tự nhiên.
- Quan sát được một số đại diện Nguyên sinh vật dưới kính hiển vi.
- Ứng dụng được những kiến thức về Nguyên sinh vật trong việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ sức khỏe.
- Mô tả được một số bệnh do Nguyên sinh vật gây nên ở địa phương.
- Vận dụng được các biện pháp để phòng chống bệnh ở địa phương.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh, mẫu vật, hình vẽ nhận biết kiến thức.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức phòng chống một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra cho bản thân.
4. Các năng lực, phẩm chất có thể hình thành cho HS
- Năng lực hợp tác, năng lực tự học, giải quyết vấn đề, NL sử dụng ngôn ngữ sinh học, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn...
- Phẩm chất: Sống thích ứng và hài hòa với môi trường, biết chia sẻ, yêu thương...
II. TRỌNG TÂM
- Nhận biết một số đại diện Nguyên sinh vật
- Tìm hiểu vai trò của Nguyên sinh vật
III. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án, tranh hình (nếu có)
2. HS: Đọc trước bài mới.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Hình thức tổ chức dạy học
- HS hoạt động cá nhân – nhóm trong lớp học
2. Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề, dạy học nhóm
3. Kĩ thuật
- Chia nhóm, công não, giao nhiệm vụ, tia chớp
V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Các hoạt động học
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: cho HS tìm hiểu vai trò của Nguyên sinh vật
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài tập điền vào bảng và trả lời các câu hỏi của mục 1.
HS: thảo luận nhóm lần lượt trả lời câu hỏi và điền bảng trong mục này.
+ Đại diện một vài nhóm trình bày trước lớp, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét và chốt kiến thức
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 18.7,8 thảo luận nhóm đưa ra kết quả đúng
HS thảo luận nhóm nhanh và trả lời
GV: Yêu cầu HS tự hoàn thành các nội dung ở mục 3 trang 7
HS: Hoàn thành và báo cáo kết quả C. Hoạt động luyện tập
1. Vai trò của Nguyên sinh vật đối với môi trường sống và đời sống con người
- Một số nguyên sinh vật làm thức ăn cho cá trong ao, hồ: Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình, trùng kèn...
2. Quan sát hình ảnh
+ H18.7: trùng roi xanh
+ H18.8: trùng giày
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Hướng dẫn qua nội dung mục này, sau đó yêu cầu các em về nhà tự nghiên cứu và hoàn thiện vào vở tiết sau báo cáo.
HS: nghe GV hướng dẫn nội dung này, và về nhà tự hoàn thiện tiết sau báo cáo lại cho GV. D. Hoạt động vận dụng
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não.
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong SHD trang 7 E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
3. Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Đọc và nghiên cứu nội dung bài 19.