Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính $(\frac{-1}{2})^{4}$

  • A. $\frac{1}{16}$
  • B. $\frac{-1}{2}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{-1}{8}$

Câu 2: Cho $(\frac{1}{2})^{2}\times (\frac{1}{2})^{3}$ và $[(\frac{1}{2})^{2}]^{3}$. Nhận định đúng là:

  • A. $(\frac{1}{2})^{2}\times (\frac{1}{2})^{3}= [(\frac{1}{2})^{2}]^{3}$
  • B. $(\frac{1}{2})^{2}\times (\frac{1}{2})^{3} >[(\frac{1}{2})^{2}]^{3}$
  • C. $(\frac{1}{2})^{2}\times (\frac{1}{2})^{3}< [(\frac{1}{2})^{2}]^{3}$
  • D. không so sánh được

Câu 3: Tìm x, biết $x\times (\frac{3}{5})^{5}=(\frac{3}{5})^{7}$

  • A. $x=\frac{25}{9}$
  • B. $x=\frac{3}{5}$
  • C. $x=\frac{9}{25}$
  • D. $x=\frac{9}{5}$

Câu 4: Tính $(1-\frac{1}{2}-\frac{1}{4})^{3}\times (\frac{2022}{2023})^{0}$

  • A. 0
  • B. $\frac{1}{64}$
  • C. $\frac{1}{12}$
  • D. không xác định

Câu 5: Tính $(\frac{2}{3})^{3}$

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{8}{27}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{4}{27}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $(\frac{1}{7})^{2}\times 7^{2}$

  • A. 7
  • B. $\frac{1}{49}$
  • C. $\frac{1}{7}$
  • D. 1

Câu 7: Viết $2^{27}$ dưới dạng lũy thừa của 8 ta được

  • A. $8^{24}$
  • B. $8^{30}$
  • C. $8^{3}$
  • D. $8^{9}$

Câu 8: Chọn câu sai

  • A. $(-2019)^{0}=1$
  • B. $0.5\times 0.5^{2}=$
  • C. $4^{6}:4^{4}=16$
  • D. $(-3)^{3}\times (-3)^{2}=(-3)^{5}$

Câu 9: Số $x^{12}$ (với x≠0) không bằng số nào trong các số sau đây?

  • A. $x^{18}:x^{6}$ (x≠0)
  • B. $x^{4}\times x^{8}$
  • C. $x^{2}\times x^{6}$
  • D. $(x^{3})^{4}$

Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. x$^{n}$ = x . x . x .... x (có n thừa số x) (x ∈ ℚ, n ∈ ℕ*);
  • B. x$^{0}$ = 0 (x ≠ 0);
  • C. x$^{1}$ = x;
  • D. 1$^{n}$ = 1 (n ∈ ℕ).

Câu 11: Kết quả của phép tính $(\frac{-1}{2})^{2}\times (-\frac{1}{2})^{3}$ dưới dạng một lũy thừa là

  • A. $(-\frac{1}{2})^{6}$
  • B. $(-\frac{1}{2})^{5}$
  • C. $(\frac{1}{2})^{5}$
  • D. $-\frac{1}{2}$

Câu 12: Cho $(− 2)^{4}\times ( − 2)^{7}$ và $(− 2)^{15} : (− 2)^{4}$. Nhận định đúng là:

  • A. $(− 2)^{4}\times ( − 2)^{7} <(− 2)^{15} : (− 2)^{4}$;
  • B. $(− 2)^{4}\times ( − 2)^{7}> (− 2)^{15} : (− 2)^{4}$;
  • C. $(− 2)^{4}\times ( − 2)^{7}= (− 2)^{15} : (− 2)^{4}$;
  • D. $(− 2)^{4}\times ( − 2)^{7}≠ (− 2)^{15} : (− 2)^{4}$.

Câu 13: Tìm x, biết  $x:(-\frac{1}{3})=(-\frac{1}{3})^{3}$

  • A. $x=\frac{1}{81}$
  • B. $x=\frac{1}{12}$
  • C. $x=\frac{-1}{9}$
  • D. $x=\frac{-1}{6}$

Câu 14: Khi viết lũy thừa bậc n của phân số $\frac{a}{b}$. Cách viết đúng là

  • A. $\frac{an}{b}$
  • B. $\frac{a^{n}}{b}$
  • C. $\frac{a}{b^{n}}$
  • D. $(\frac{a}{n})^{n}$

Câu 15: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 10 000 (đơn vị milimét), một sân bóng có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 5 mm, chiều rộng 2 mm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của sân bóng đó. Kết quả viết dưới dạng a x 10n với 1 ≤ a < 10 là

  • A. 1 x $ 10^{3} m^{2}$;
  • B. 1 x $10^{2} m^{2}$;
  • C. 5 x $10^{3} m^{2}$;
  • D. 2 x $10^{2} m^{2}$.

Câu 16: Tính $\frac{6^{3}+3 6^{2}+27}{27}$

  • A. 27
  • B. $\frac{1}{27}$
  • C. 13
  • D. 1

Câu 17: Số $2^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là

  • A. $8^{8}$
  • B. $9^{8}$
  • C. $6^{8}$
  • D. một đáp án khác

Câu 18: Số x sao cho $2^{x}=(2^{2})^{5}$ là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. $2^{7}$
  • D. 10

Câu 19: Số a thỏa mãn $a:(\frac{1}{3})^{4}=(\frac{1}{3})^{3}$ là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B $(\frac{1}{3})^{7}$
  • C. $(\frac{1}{3})^{6}$
  • D. $\frac{1}{18}$

Câu 20: Công thức nào sau đây sai?

  • A. $x^{n}x^{m}=x^{nm}(m, n ∈ ℕ)$
  • B. $x^{m}:x^{n}=x^{m-n}(x ≠ 0; m ≥ n; m, n ∈ ℕ)$
  • C. $(\frac{x}{y})^{n}=\frac{x^{n}}{y^{n}}(y ≠ 0, n ∈ ℕ)$
  • D. $(x^{m})^{n}=x^{mn}(m, n ∈ ℕ)$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác