Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 2 Đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 2 Đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho đa thức sau: $f(x)=3x^{2}+15x+12$. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:

  • A. -9
  • B. 1
  • C. -1
  • D. -2

Câu 2: Biểu thức nào dưới đây là đơn thức một biến?

  • A. $2x^{2}+x$
  • B. $5x^{2}$
  • C. $\frac{1}{x}$
  • D. 2x - 3y

Câu 3: Đa thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến là

  • A. $A(x) = 3x^{3} – x^{4} – 5x^{2} + x^{3} – 6x + 9 + x^{4}$;
  • B. $B(x) = 2x^{3} – 3x^{2} – x – 2x^{3} + 7$;
  • C. $C(x) = 3x^{3} – x^{2} + 5x – 2x^{3} – 3x + 16 – x^{3} + x^{2} – 2x$;
  • D. $D(x) = x^{2} + 2x^{4} + 4x^{3} + 3x^{2} – 4x – 1$.

Câu 4: Cho hai đa thức $f(x) =x^{5}+2;g(x) =5x^{3}-4x+2$. Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

  • A. f(-2) = g(-2)
  • B. f(-2)= 3g(-2)
  • C. f(-2)>g(-2)
  • D. f(-2)<g(-2)

Câu 5: Thu gọn đa thức $M=-x^{2}+5x-4x^{3}+(-2x)^{2}$ ta được:

  • A. $3x^{2}+5x-4x^{3}$
  • B. $-3x^{2}+5x-4x^{3}$
  • C. $-4x^{3}-x^{2}+x$
  • D. $-4x^{3}-5x^{2}+5x$

Câu 6: Sắp xếp đa thức $P(x) = 6x^{3} + 9x – 2x^{4} + 5 + x^{5}$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được

  • A. $P(x) = 9x + 6x^{3} + 5 + x^{5} – 2x^{4}$;
  • B. $P(x) = 9x + 6x^{3} + 5– 2x^{4} + x^{5}$;
  • C. $P(x) = 5 + x^{5} – 2x^{4} + 9x + 6x^{3}$;
  • D. $P(x) = x^{5} – 2x^{4} + 6x^{3} + 9x + 5$.

Câu 7: Cho $P(x)=-3x^{2}+27$. Hỏi đa thức P(x) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1 nghiệm
  • B.  2 nghiệm
  • C. 3 nghiệm
  • D. vô nghiệm

Câu 8: Cho đa thức $A=x^{4}-4x^{3}+x-3x^{2}+1$. Tính giá trị của A tại x = -2

  • A. A = -35
  • B. A = 53
  • C. A = 33
  • D. A = 35

Câu 9: Sắp xếp đa thức $6x^{3}+5x^{4}-8x^{6}-3x^{2}+4$ theo lũy thừa giảm dàn của biến ta được:

  • A. $-8x^{6}+5x^{4}-6x^{3}-3x^{2}+4$
  • B. $-8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • C. $8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
  • D. $-8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}+3x^{2}+4$

Câu 10: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(0) = 7; f(2) = 13

  • A. f(x) = 7x + 3
  • B. f(x) = 3x - 7
  • C. f(x) = 3x + 7
  • D. f(x) = 7x - 3

Câu 11: Biết (x - 1)f(x) = (x + 4)f(x + 8). Vậy f(x) có ít nhất bao nhiêu nghiệm

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. f(x) có vô số ngiệm

Câu 12: Tìm nghiệm của đa thức $-x^{2}+3x$

  • A. x = 3
  • B. x = 0
  • C. x = 0; x = 3
  • D. x = -3; x = 0

Câu 13: Kết quả của phép tính $3x^{2} – 6x^{2} + x^{2}$ là

  • A. $– 18x^{8}$;
  • B. $– 3x^{2}$;
  • C. $– 2x^{2}$;
  • D. $18x^{4}$.

Câu 14: Tập nghiệm của đa thức $f(x)=(x+14)(x-4)$ là:

  • A.  {4;14}
  • B. {-4;14}
  • C. {-4;-14}
  • D. {4;-14}

Câu 15: Bậc của đa thức một biến $5x^{3} + 6x^{2} – 6x – 5x^{3} + 4x + 1$ là

  • A. 5;
  • B. 3;
  • C. 6;
  • D. 2.

Câu 16: Bậc của đa thức $8x^{8}-x^{2}+x^{9}+x^{5}-12x^{3}+10$ là

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7

Câu 17: Cho $f(x)=1+x^{3}+x^{5}+x^{7}+...+x^{101}$. Tính f(1); f(-1)

  • A. f(1) = 101; f(-1) = -100
  • B. f(1) = 51; f(-1) = -49
  • C. f(1) = 50; f(-1) = -50
  • D. f(1)= 101; f(-1) =100

Câu 18: Hệ số cao nhất của đa thức $5x^{6}+6x^{5}+x^{4}-3x^{2}+7$ là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Cho $Q(x) =ax^{2}-3x+9$. Tìm a biết Q(x) nhận -3 là nghiệm

  • A. a = -1
  • B. a = -4
  • C. a = -2
  • D. a = 3

Câu 20: Với a, b, c là các hằng số, hệ số tự do của đa thức $x^{2}+(a+b)x-5a+3b+2$ là

  • A. 5a + 3b + 2
  • B. -5a +3b + 2
  • C. 2
  • D. 3b + 2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác