Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x$^{2}$−3x+2<0 là:
- A. (−∞;1)∪(2;+∞);
- B. (2;+∞);
C. (1;2);
- D. (−∞;1).
Câu 2: Cho tập A = (−∞; 1] và B = (m; +∞). Tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ là:
- A. m > 1;
- B. m ≤ 1;
C. m < 1;
- D. m ≥ 1.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x$^{2}$–7x–15≥0 là:
A. $(-\infty;-\frac{3}{2}]\cup[5;+\infty)$
- B. $[-\frac{3}{2};5]$
- C. $(-\infty ;5]\cup [-\frac{3}{2};+\infty)$
- D. $[-5;\frac{3}{2}]$
Câu 4: Tam giác ABC có $AB=\sqrt{2},AC=\sqrt{3}$ và $\widehat{C}$=45°. Tính độ dài cạnh BC
- A. BC=$\sqrt{5}$
B. BC=$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}$
- C. BC=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$
- D. BC=$\sqrt{6}$
Câu 5: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có $\widehat{BAD}$=60°. Tính độ dài AC.
A. AC=$\sqrt{3}$
- B. AC=$\sqrt{2}$
- C. AC=$2\sqrt{3}$
- D. AC = 2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
- A. 50 cm$^{2}$
- B. $50\sqrt{2} cm^{2}$
C. 75 cm$^{2}$
- D. $15\sqrt{105} cm^{2}$
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
D. 32
Câu 8: Giải bất phương trình −2x$^{2}$+3x−7≥0.
- A. S=0;
- B. S=(0);
C. S=∅;
- D. S=R.
Câu 9: Cho hai vectơ không cùng phương $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}$;
- B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$;
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$, đó là $\overrightarrow{0}$;
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$
- A. 30°;
- B. 60°;
- C. 120°;
D. 150°.
Câu 11: Hệ số của x$^{2}$ trong khai triển (2 – 3x)$^{3}$ là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?
- A. k là một số tự nhiên;
B. k là một số nguyên âm;
- C. k là một số nguyên dương;
- D. k = 0.
Câu 12: Cho f(x)=−2x$^{2}$+(m+2)x+m−4. Tìm m để f(x) âm với mọi x.
- A. x∈(−2;4)
- B. m∈[−14;2]
C. m∈(−14;2)
- D. m∈[−4;2]
Câu 13: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{AC}$
- A. 24
- B. 26
- C. 28
D. 32
Câu 14: Tam giác ABC có AC=4 ,$\widehat{ACB}$=60°. Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
- A. 2
B. $2\sqrt{3}$
- C. 4
- D. $4\sqrt{3}$
Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó $\overrightarrow{AC}=x\overrightarrow{CP}$ thì giá trị của x là:
- A. $-\frac{4}{3}$
- B. $-\frac{2}{3}$
C. $-\frac{3}{2}$
- D. $-\frac{5}{3}$
Câu 16: Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ ℕ; n ≥ 3. Tìm giá trị của n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
- A. 15;
- B. 27;
- C. 8;
D. 18.
Câu 17: Cho f(x)=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có $\Delta =b^{2}-4ac<0$. Khi đó mệnh đề nào đúng?
- A. f(x)>0,∀x∈R
- B. f(x)<0,∀x∈R
C. f(x) không đổi dấu;
- D. Tồn tại x để f(x)=0
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
Câu 19: Tập nghiệm S của phương trình $\sqrt{2x-3}=x-3$ là:
- A. S=(6;2);
- B. S=(2);
C. S=(6);
- D. S=∅.
Câu 20: Tổng hệ số của x$^{3}$ và x$^{2}$ trong khai triển (1 + 2x)$^{4}$ là :
- A. 24;
B. 44;
- C. 20;
- D. 54.
Câu 21: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
D. a<0,b<0,c>0.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{AC}$
- B. $\overrightarrow{OA}=\frac{1}{2}(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{CB}$
C. $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}$
- D. $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DA}$
Câu 23: Tìm m để hàm số y = $\frac{m}{x+2}$ luôn nghịch biến trong khoảng xác định của nó.
A. m > 0;
- B. m < 0;
- C. m = 0;
- D. m > -2.
Câu 24: Nghiệm của phương trình $\sqrt{3x-4}=\sqrt{4-3x}$ là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
D. x = $\frac{4}{3}$
Câu 25: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\overrightarrow{AB},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi
A. Điểm B thuộc đoạn AC;
- B. Điểm A thuộc đoạn BC;
- C. Điểm C thuộc đoạn AB;
- D. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
Câu 26: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (0; -1);
- B. (1; 4);
- C. (2; 9);
D. (1; 2).
Câu 27: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $3C^{3}_{n+1}+A^{2}_{1}=14(n-1)$.Trong khai triển biểu thức $(x^{3}+2y^{2})^{n}$, gọi $T_{k}$ là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của $T_{k}$ là
- A. 1;
B. 8;
- C. 20;
- D. 16.
Câu 28: Dấu của tam thức bậc hai: f(x)=$-x^{2}+5x-6$ được xác định như sau:
- A. f(x)<0 với 2<x<3 và f(x)>0 với x<2 hoặc x>3;
- B. f(x)<0 với –3<x<–2 và f(x)>0 với x<–3 hoặc x>–2 ;
C. f(x)>0 với 2<x<3 và f(x)<0 với x<2 hoặc x > 3 ;
- D. f(x)>0 với –3<x<–2 và f(x)<0 với x < -3 hoặc x > -2.
Câu 29: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH (H∈BC) sao cho BH = 2HC. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{BC}$
- A. -24
B. 24
- C. 18
- D. -18
Câu 30: Cho A = (−20; 20) và B = [2m – 4; 2m + 2) (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để B ⊂ A?
A. 9;
- B. 17;
- C. 8;
- D. 10
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AD}$
- B. $\overrightarrow{AB}=2a$
C. $|\overrightarrow{AB}|=2a$
- D. $\overrightarrow{AB}=AB$
Câu 32: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b)?
A. Đồng biến
- B. Nghịch biến
- C. Không đổi
- D. Không kết luận được
Câu 33: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
- D. a<0,b<0,c>0.
Câu 34: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{DC}+\overrightarrow{BC}-\overrightarrow{AD}$ bằng
A. $\overrightarrow{0}$
- B. $\overrightarrow{BD}$
- C. $\overrightarrow{AC}$
- D. $\overrightarrow{DC}$
Câu 35: Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}$ thì
- A. Tam giác ABC là tam giác cân;
- B. Tam giác ABC là tam giác đều;
- C. A là trung điểm của đoạn thẳng BC;
D. Điểm B trùng với điểm C.
Câu 36: Một nhóm các học sinh lớp 10H giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Trong đó, có 5 bạn giỏi Toán; 7 bạn giỏi Văn và 2 bạn giỏi cả hai môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
- A. 14;
B. 10;
- C. 12;
- D. 7.
Câu 37: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
- A. (0; 0);
- B. (3; – 7);
- C. (– 2; 1);
D. (0; 1).
Câu 38: Cho bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
- A. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- B. Điểm B(1; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
C. Điểm C(4; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
- D. Điểm D(1; - 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 39: Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 2x – 3y – 1 > 0;
B. x – y < 0;
- C. 4x – 3y > 0;
- D. x – 3y + 7 < 0
Câu 40: Mô tả tập hợp A={x∈Z|−1≤x<2} bằng cách liệt kê:
- A. A = {-1;0;1;2}
- B. A = {0;1}
C. A = {-1;0;1}
- D. A={-1;0;1;-1}
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì I
Bình luận