Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các giá trị m để tam thức $f(x)=x^{2}−(m+2)x+8m+1$ đổi dấu 2 lần là:
- A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28
B. m < 0 hoặc m > 28
- C. 0 < m < 28
- D. m > 0
Câu 2: Xét sự biến thiên của hàm số y = $\frac{3}{x}$ trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞);
- C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
- D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 3: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
- A. y=−x$^{2}$+4x−9
B. y=x$^{2}$−4x−1
- C. y=−x$^{2}$+4x
- D. y=x$^{2}$−4x−5
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biết thức F(x; y) = x + 2y với điều kiện là $\left\{\begin{matrix}0\leq y\leq 4\\ x\geq 0\\x-y-1\geq 0\\x+2y-10\leq 0\end{matrix}\right.$
- A. 6;
- B. 8;
C. 10;
- D. 12.
Câu 5: Cho A = {x ∈ N| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
- A. {1; 2; 3; 4; 5};
- B. {0; 1; 2; 3; 4};
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
- D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$
- B. $\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC}$
- C. $\overrightarrow{AO}=\overrightarrow{OC}$
- D. $\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BO}$
Câu 7: Hình bình hành ABCD có AB=a,BC=$a\sqrt{2}$ và $\widehat{BAD}$ =45°. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
- A. $2a^{2}$
- B. $a^{2}\sqrt{2}$
C. $a^{2}$
- D. $a^{2}\sqrt{3}$
Câu 8: Tam giác ABC có $AB=\sqrt{2}, AC=\sqrt{3}$ và $\hat{C}$=45°. Tính độ dài cạnh BC.
- A.BC=$\sqrt{5}$
B. BC=$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}$
- C. BC=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$
- D. BC=$\sqrt{6}$
Câu 9: Tìm tham số m để hàm số y = f(x) = $−x^{2}+(m−1)x+2$ nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
C. m < 3;
- D. m >3.
Câu 10: Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
- A. 3
B. 6
- C. 4
- D. 9
Câu 11: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình $x(2−x) ≥ x(7−x)−6(x−1)$ trên đoạn [-10;10] bằng:
- A. 5;
- B. 6;
- C. 21;
D. 40;
Câu 12: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.
- A. 8
- B. $\frac{84}{5}$
C. $\frac{168}{17}$
- D. $\frac{84}{17}$
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tam thức bậc hai $(m−1)x^{2}+(3m−2)x+3−2m=0$ đổi dấu hai lần trên R?
- A. m∈R
B. m≠1
- C. m≠−1
- D. -1<m<2
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}x+y\leq 0\\ 2x-3y+2> 0\end{matrix}\right.$ là
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
- D. (– 1; – 1).
Câu 15: Tìm m để hàm số y = f(x) = $\frac{x}{x-m}$ xác định trên khoảng (0; 5)
- A. 0 < m < 5;
- B. m ≤ 0;
- C. m ≥ 5;
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.
Câu 16: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}$. Xác định vị trí điểm M.
- A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM;
- B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB;
- C. Điểm M trùng với điểm C;
D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 17: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
- A. 2S;
- B. 3S;
- C. 4S;
D. 6S.
Câu 18: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có $\widehat{BAD}$=60°. Tính độ dài AC.
A. AC=$\sqrt{3}$
- B. AC=$\sqrt{2}$
- C. AC=$2\sqrt{3}$
- D. AC = 2.
Câu 19: Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
- A. 60°
B. 90°
- C. 150°
- D. 120°
Câu 20: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng $(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB})\overrightarrow{AB}=0$ là:
- A. Tam giác OAB đều;
B. Tam giác OAB cân tại O;
- C. Tam giác OAB vuông tại O;
- D. Tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 21: Cho $\frac{\pi}{2}<a<\pi$. Kết quả đúng là
- A. sin a > 0, cos a > 0
- B. sin a < 0, cos a < 0
C. sin a > 0, cos a < 0
- D. sin a < 0, cos a > 0
Câu 22: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. $\overrightarrow{CA}-\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{BC}$
- B. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{BC}$
C. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{CB}$
- D. $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CA}$
Câu 23: Cho bất phương trình 2x+3y−6≤0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất
- B. Bất phương trình (1) vô nghiệm
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm
- D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R
Câu 24: Mô tả tập hợp A={x∈Z|−1≤x<2} bằng cách liệt kê:
- A. A = {-1;0;1;2}
- B. A = {0;1}
C. A = {-1;0;1}
- D. A={-1;0;1;-1}
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài $\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{AB}$
- A. $\sqrt{13}$
B. $2\sqrt{13}$
- C. $2\sqrt{3}$
- D. $\sqrt{3}$
Câu 26: Cho parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0). Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
- A. a>0,Δ>0;
- B. a>0,Δ<0;
- C. a<0,Δ<0;
D. a<0,Δ>0.
Câu 27: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0) có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
- D. a<0,b<0,c>0.
Câu 28: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$
- A. 30°;
- B. 60°;
- C. 120°;
D. 150°.
Câu 29: Cho tam giác ABC và đặt $\overrightarrow{a}=\overrightarrow{BC},\overrightarrow{b}=\overrightarrow{AC}$. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
- A. $2\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b},\overrightarrow{a}+2\overrightarrow{b}$
- B. $2\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b},\overrightarrow{a}-2\overrightarrow{b}$
C. $5\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b},-10\overrightarrow{a}-2\overrightarrow{b}$
- D. $\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b},\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}$
Câu 30: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
D. a<0,b>0,c<0.
Câu 31: Cho x, y thỏa mãn hệ $\left\{\begin{matrix}x+2y-100\leq 0\\ 2x+y-80\leq 0\\ x\geq 0\\ y\geq 0\end{matrix}\right.$. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P(x;y)=40000x+30000y
A. 2000000
- B. 2400000
- C. 1800000
- D. 1600000
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c,AC=b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC. Tính m theo b và c.
A. $m=\frac{\sqrt{2}bc}{b+c}$
- B. $m=\frac{2(b+c)}{bc}$
- C. $m=\frac{2bc}{b+c}$
- D. $m=\frac{\sqrt{2}(b+c)}{bc}$
Câu 33: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0
- A. (– 5; 0);
B. (– 2; 1);
- C. (1; – 3);
- D. (0; 0).
Câu 34: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. $\overrightarrow{AG}=\frac{1}{2}\overrightarrow{AE}+\frac{1}{2}\overrightarrow{AF}$
- B. $\overrightarrow{AG}=\frac{1}{3}\overrightarrow{AE}+\frac{1}{3}\overrightarrow{AF}$
- C. $\overrightarrow{AG}=\frac{3}{2}\overrightarrow{AE}+\frac{3}{2}\overrightarrow{AF}$
D.$\overrightarrow{AG}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AE}+\frac{2}{3}\overrightarrow{AF}$
Câu 35: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn $|\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}-2\overrightarrow{OC}|=|\overrightarrow{OA}-\overrightarrow{OB}|$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Tam giác ABC đều;
- B. Tam giác ABC cân tại C;
C. Tam giác ABC vuông tại C;
- D. Tam giác ABC cân tại B.
Câu 36: Nghiệm của phương trình $\sqrt{3x-4}=\sqrt{4-3x}$ là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
D. x = 43
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times\overrightarrow{BD}$
- A. 62
- B. 64
- C. -62
D. -64
Câu 38: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
- A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
- B. Một tam giác đều thì có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60°.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
- D. Một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có 3 góc vuông.
Câu 39: Bất phương trình $\sqrt{-x^{2}+6x-5>8-2x$ có nghiệm là:
A. 3<x≤5
- B. 2<x≤3
- C. −5<x≤−3
- D. −3<x≤−2
Câu 40: Cho hai lực $\overrightarrow{F_{1}} và \overrightarrow{F_{2}}$ cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực $\overrightarrow{F_{1}} và \overrightarrow{F_{2}}$ đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60°. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
- A. 100 (N);
B. $50\sqrt{3}$ (N);
- C. $100\sqrt{3}$ (N);
- D. Đáp án khác.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm toán 10 cánh diều học kì I
Bình luận