Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 8) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 8) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Acetic acid có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với base, oxide base , kim loại trước H và với muối, bởi vì trong phân tử có chứa

  • A. nguyên tử O.
  • B. 3 nguyên tử C, H, O.     
  • C. nhóm –CH3.
  • D. có nhóm –COOH.

Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

  • A. Ethylic alcohol và acetic acid.
  • B. Ethylic alcohol và dầu ăn.
  • C. Ethylene và dầu ăn.
  • D. Ethylic alcohol và ethylene.

Câu 3: Dãy chất tác dụng với acetic acid là

  • A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
  • B. CuO; Ba(OH)2; Mg; K2CO3 ; C2H5OH.
  • C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
  • D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

Câu 4: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90ml nước cất thu được

  • A. ethylic alcohol có độ alcohol là 20°.
  • B. ethylic alcohol có độ alcohol là 25°.
  • C. ethylic alcohol có độ alcohol là 30°.
  • D. ethylic alcohol có độ alcohol là 35°.

Câu 5: Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là

  • A. NaOH; Cu; CH3COOH; O2.
  • B. Na; K; CH3COOH; O2.
  • C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.
  • D. Ca(OH)2; Zn; CH3COOH; O2.

Câu 6: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

  • A. CH3COOH.
  • B. CH3CH2OH.
  • C. CH2=CH2.
  • D. CH3OH.

Câu 7: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của acetic acid là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 8: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch acetic acid?

  • A. C2H5OH.
  • B. Mg.
  • C. Ba(OH)2.
  • D. Cu.

Câu 9: Trong 100ml alcohol 45° có chứa

  • A. 45ml nước và 55ml alcohol nguyên chất.
  • B. 45 ml alcohol nguyên chất và 55ml nước.
  • C. 45 gam alcohol nguyên chất và 55 gam nước.
  • D. 45 gam nước và 55 gam alcohol nguyên chất.

Câu 10: Ethylic alcohol được tạo ra khi

  • A. Thủy phân sucrose.
  • B. Lên men glucose.
  • C. Thủy phân đường maltose.
  • D. Thủy phân tinh bột.

Câu 11: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là 

  • A. 50,5%.
  • B. 25%.
  • C. 62,5%.
  • D. 80%.

Câu 12: Cho 180 gam acetic acid tác dụng với 138 gam ethylic alcohol (có xúc tác acid). Sau khi phản ứng hoàn toàn đã có 44% lượng acid chuyển thành ester. Khối lượng ester thu được là

  • A. 264 gam.
  • B. 132 gam.
  • C. 116,16 gam.
  • D. 108,24 gam.

Câu 13: Khí CO2 sinh ra khi lên men một lượng glucose được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 60 gam kết tủa. Khối lượng ethylic alcohol thu được là

  • A. 18,4 gam.
  • B. 13,8 gam.
  • C. 27,6 gam.
  • D. 54 gam.

Câu 14: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là 

  • A. 50,5%.
  • B. 25%.
  • C. 62,5%.
  • D. 80%.

Câu 15: Cho 12,395 lít khí ethylene (đkc) tác dụng với nước có sulfuric acid (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam ethylic alcohol. Hiệu suất phản ứng là

  • A. 50%.       
  • B. 30%.         
  • C. 60%.     
  • D. 40%.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác