Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM . Giải hệ phương trình với TRẮC NGHIỆM. Ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM . Giải hệ phương trình với TRẮC NGHIỆM. Ta được nghiệm là:

  • A. Vô nghiệm
  • B. Vô số nghiệm
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Tìm nghiệm TRẮC NGHIỆM của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Rút TRẮC NGHIỆM ở phương trình thứ hai ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM, thực hiện cộng các vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai ta được hệ mới là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Biến đổi hệ phương trình TRẮC NGHIỆM thành thành hệ mới TRẮC NGHIỆM là đã thực hiện phép biến đổi nào?

  • A. Cộng hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • B. Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với TRẮC NGHIỆM
  • C. Trừ hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • D. Chia hai vế của phương trình thứ nhất với 3

Câu 9: Cho hệ phương trìnhTRẮC NGHIỆMrút TRẮC NGHIỆM ở phương trình thứ nhất, thế vào phương trình thứ hai ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM để thực hiện phương pháp cộng đại số làm mất ẩn TRẮC NGHIỆM. Ta cần thực hiện bước nào sau đây?

  • A. Cộng hai vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai.
  • B. Nhân hai vế của phương trình thứ hai với TRẮC NGHIỆM. Sau đó thực hiện cộng từng vế của hai phương trình với nhau.
  • C. Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2. Sau đó thực hiện phương pháp cộng đại số.
  • D. Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 3. Sau đó thực hiện phương pháp cộng đại số.

Câu 11: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm điều kiện của TRẮC NGHIỆM để hệ vô nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Tìm điều kiện của tham số TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ, người thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai làm được 50% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong mấy giờ thì xong?

  • A. Người thứ nhất làm trong: 14 giờ; Người thứ hai làm trong: 18 giờ.
  • B. Người thứ nhất làm trong: 12 giờ; Người thứ hai làm trong: 18 giờ.
  • C. Người thứ nhất làm trong: 12 giờ; Người thứ hai làm trong: 24 giờ.
  • D. Người thứ nhất làm trong: 6 giờ; Người thứ hai làm trong: 8 giờ.

Câu 14: Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày qui định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 55 tấn nên đội đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian qui định 11 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?

  • A. 9 ngày.
  • B. 10 ngày.
  • C. 4 ngày.
  • D. 7 ngày.

Câu 15: Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 400km đi ngược chiều và gặp nhau sau 5 giờ. Nếu vận tốc của mỗi xe không thay đổi nhưng xe đi chậm xuất phát trước xe kia 40 phút thì hai xe gặp nhau sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc xe chậm khởi hành. Tính vận tốc mỗi xe.

  • A. Vận tốc xe nhanh: 44 km/h; Vận tốc xe chậm: 36 km/h.
  • B. Vận tốc xe nhanh: 45 km/h; Vận tốc xe chậm: 36 km/h.
  • C. Vận tốc xe nhanh: 54 km/h; Vận tốc xe chậm: 46 km/h.
  • D. Vận tốc xe nhanh: 40 km/h; Vận tốc xe chậm: 30 km/h.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác