Trắc nghiệm Toán 9 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hệ phương trình có nghiệm ($x_{0}$; $y_{0}$). Tích x. y là?
A. 5
B. $\frac{84}{25}$
C. $\frac{25}{84}$
D. $\frac{84}{5}$
Câu 2: Cho hai đường thẳng d1: mx – 2(3n + 2)y = 18 và d2: (3m – 1)x + 2ny = −37. Tìm các giá trị của m và n để d1, d2 cắt nhau tại điểm I (−5; 2)
A. m = 2; n = 3
B. m = −2; n = −3
C. m = 2; n = −3
D. m = 3; n = −2
Câu 3: Cho hai đường thẳng: d1: mx – 2(3n + 2)y = 6 và d2: (3m – 1)x + 2ny = 56. Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (−2; 3).
A. 0
B. 1
C. 2
D. −2
Câu 4: Cho hệ phương trình có nghiệm (x, y). Tích $x^{2}$. y là?
A. 7000
B. 490
C. 70
D. 700
Câu 5: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} x-2y=12 & \\ 2x+3y=3 \end{Bmatrix}$ Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 6: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}\frac{1}{3}x-y=\frac{2}{3} & \\ x+3y=2 \end{Bmatrix}$ Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. (x;y)=(0;-2)
B. (x;y)=(0;2)
C. (x;y)=(-2;0)
D. (x;y)=(2;0)
Câu 7: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} (x+1)(y-1)=xy-1 & \\ (x-3)(y-3)=xy-3 \end{Bmatrix}$ Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
Câu 8: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 2x+by=-4 & \\ bx-ay=-5 \end{Bmatrix}$ . Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1;-2). Tính a+b
A. -1
B. 1
C. 2
D. -7
Câu 9: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
A. x= $\sqrt{a}$
B. $\sqrt{x}$=a
C. $a^{2}$=x và x$\geq$
D. $a^{2}$=a và và x$\geq$
Câu 10: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}2x-7y=8 & \\ 1-x+3y=21 \end{Bmatrix}$ có nghiệm (x;y). Tổng x+y là:
A. $\frac{5}{4}$
B. $\frac{9}{2}$
C. $\frac{3}{2}$
D. $\frac{7}{4}$
Câu 11: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}7x-3y=5 & \\ 4x+y=2 \end{Bmatrix}$ có nghiệm (x;y). Tổng x+y là:
A. $\frac{5}{9}$
B. $\frac{-5}{19}$
C. $\frac{5}{19}$
D. $\frac{-5}{9}$
Câu 12: Số nghiệm của hệ phương trình $\begin{Bmatrix} (x+1)(y-1)=xy-1 & \\ (x-3)(y-3)=xy-3 \end{Bmatrix}$ là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
Câu 13: Số nghiệm của hệ phương trình $\begin{Bmatrix} (x+1)(y-3)=(x-1)(y+3) & \\ (x-1)(y+3)=(x+1)(y-3) \end{Bmatrix}$ Chọn câu đúng?
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 2)
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (0; 0)
Câu 14: Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm M (3; −5), N (1; 2)
A. a= $\frac{7}{2}$; b=$\frac{-11}{2}$
B. $\frac{-7}{2}$; b=$\frac{-11}{2}$
C.$\frac{7}{2}$; b=$\frac{11}{2}$
D. $\frac{-7}{2}$; b=$\frac{11}{2}$
Câu 15: Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A (2; 1) và B (−2; 3)
A. a= $\frac{-1}{2}$; b=2
B. a= $\frac{1}{2}$; b=2
C. a= 2; b= $\frac{-1}{2}$
D. a= $\frac{-11}{2}$; b=2
Câu 16: Nghiêm của hệ phương trình $\begin{Bmatrix}2(x+y)+3(x-y)&\\(x+y)+2(x-y)))\end{Bmatrix}$ là (x;y). Chọn câu đúng.
A. x>0; y<0
B. x-y=7
C. x-y=-7
D. x>y
Câu 17: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}mx+4y=20&\\x+my=10\end{Bmatrix}$ với m là tham số. Với giá trị nào của m tì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
A. $m=\pm2$
B. $m\neq\pm2$
C. m=2
D. m=-2
Câu 18: Tìm các giá trị của a để hệ phương trình $\begin{Bmatrix}(a+1)x+8y=4a&\\ax+(a+3)y=3a-1\end{Bmatrix}$ có vô số nghiệm.
A. a=1
B. a=2
C. a=3
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 19: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}x-y=3&\\3x-4y=2\end{Bmatrix}$ có nghiệm (x;y). Tích $x^{2}$y là:
A. 7000
B. 490
C. 70
D. 700
Câu 20: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}x-y=5&\\3x+2y=18\end{Bmatrix}$ có nghiệm (x;y). Tích x.y là:
A. 5
B. $\frac{84}{25}$
C. $\frac{25}{84}$
D. $\frac{84}{5}$
Xem toàn bộ: Giải bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 13 -16
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận