Trắc nghiệm hình học 9 bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho một tam giác vuông có góc nhọn $\alpha$. Câu nào sau đây sai?
A.Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $cos\alpha$
- B.Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $cos\alpha$
- C.Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc $\alpha$, kí hiệu $tan\alpha$
- B.Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc $\alpha$, kí hiệu $cot\alpha$
- E.Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $sin\alpha$
Câu 2: Cho tam giác vuông tại C với các kí hiệu thông thường. Cho b = 6,4,c=7,8.Khi đó góc A bằng
A.$34^{\circ}52'$
- B.$24^{\circ}55'$
- C.$32^{\circ}12'$
- D.$30^{\circ}57'$
- E.$13^{\circ}42'$
Câu 3: Trong tam giác vuông có góc nhọn $\alpha$, câu nào sau đây sai?
- A.Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề
- B.Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hay nhân với cô tang góc kề
C.$sin \alpha \leq 1,cos \alpha \geq 1$
- D.$sin^{2}\alpha+ cos^{2}\alpha=1$
- E.$tg \alpha=\frac{sin \alpha}{cos \alpha};cot \alpha=\frac{cos \alpha}{sin \alpha}$
Câu 4: Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn $45^{\circ}:sin72^{\circ},cos68^{\circ},sin80^{\circ}30',cot50^{\circ},tan75^{\circ}$
- A.$sin18^{\circ},cos22^{\circ},sin9^{\circ}30',cot40^{\circ},tan15^{\circ}$
- B.$cos28^{\circ},sin22^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
C.$cos18^{\circ},sin22^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
- D.$sin18^{\circ},cos26^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
- E. Một kết quả khác
Câu 5: Cho $sin \alpha=\frac{1}{4}$, ta có:
- A.$cos \alpha=\frac{3}{4}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
- B.$cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{4}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
C.$cos \alpha=\frac{\sqrt{15}}{4}$ và $tan \alpha =\frac{\sqrt{15}}{3}$
- D.$cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{2}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
- E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6: Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc 60. Vậy chân thang các tường bao nhiêu mét?
- A.3
- B.3,2
- C.7,8
- D.$\frac{2}{5}$
- E.$\frac{3}{5}$
Câu 7: Cho tam giác vuông ABC (vuông tại A), biết góc B bằng 60 và AB = a(ABC được gọi là nửa tam giác đều). Khi đó:
A.$AC=a\sqrt{3}$
- B.$BC=a\sqrt{3}$
- C.$AC=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
- D.$AC=\frac{a\sqrt{3}}{3}$
- E.$AC=\frac{3}{5}\sqrt{2}$
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại P, trong đó MP=4,5,NP=6. Tính tỉ số lượng giác của góc N
- A.$sinN=\frac{4}{5};cosN=\frac{3}{5};tanN=\frac{4}{3};cotN=\frac{3}{4}$
- B.$sinN=\frac{2}{5};cosN=\frac{3}{5};tanN=\frac{4}{7};cotN=\frac{7}{4}$
- C.$sinN=\frac{3}{5};cosN=\frac{4}{5};tanN=\frac{4}{3};cotN=\frac{3}{4}$
D.$sinN=\frac{3}{5};cosN=\frac{4}{5};tanN=\frac{3}{4};cotN=\frac{4}{3}$
- E.$sinN=\frac{1}{5};cosN=\frac{2}{5};tanN=\frac{3}{4};cotN=\frac{1}{3}$
Câu 9: Giả sử góc nhọn x có $tanx=\frac{1}{2}$.Khi đó, $sinx$ bằng:
- A.$\frac{3}{\sqrt{5}}$
B.$\frac{1}{\sqrt{5}}$
- C.$\frac{4}{\sqrt{5}}$
- D.$\frac{2}{5}$
- E.$\frac{3}{5}$
Câu 10:Giải tam giác vuông ABC, biết cạnh huyền BC bằng 7, góc nhọn $B = 36^{\circ}$
- A.$\widehat{C}=32^{\circ}$
- B.AB=23,4
- C.AC=11,5
- D.$\widehat{C}=32^{\circ}$,AB=5,663
E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11: Cho tam giác ABC, biết góc $A=90^{\circ}$,$B=58^{\circ}$, cạnh a=72. Độ dài cạnh b là :
- A.59
B.60
- C.61
- D.Một đáp số khác
Câu 12: Với giả thiết của câu trên , độ dài cạnh c là :
A.38
- B.39
- C.40
- D.41
Câu 13: Cho tam giác ABC, biết góc A vuông, góc $B=48^{\circ}$, cạnh b=20. Độ dài cạnh a là:
- A.26
- B.27
C.28
- D.29
Câu 14: Với các giả thiết của câu trên, độ dài cạnh c là:
- A.16
B.17
- C.18
- D.19
Câu 15: Hai cạnh của một tam giác là 8cm và 12cm, góc xen giữa hai cajnh ấy là $30^{\circ}$.Diện tích của tam giác này là:
A.$95 cm^{2}$
- B.$96 cm^{2}$
- C.$97 cm^{2}$
- D.Một đáp số khác.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận