Trắc nghiệm Toán 9 bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = $90^{0}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. tanα = sinβ
B. tanα = cotβ
C. tanα = cosβ
D. tanα = tanβ
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
B. sin hai góc bằng nhau
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{3}{5}$
C. $\frac{4}{3}$
D. $\frac{4}{5}$
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C ≈ 0,87
B. tan C ≈ 0,86
C. tan C ≈ 0,88
D. tan C ≈ 0,89
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C ≈ 0,67
B. tan C ≈ 0,5
C. tan C ≈ 1,4
D. tan C ≈ 1,5
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C ≈ 0,35
B. sin C ≈ 0,37
C. sin C ≈ 0,39
D. sin C ≈ 0,38
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C ≈ 0,76
B. cos C ≈ 0,77
C. cos C ≈ 0,75
D. cos C ≈ 0,78
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C ≈ 0,79
B. cos C ≈ 0,69
C. cos C ≈ 0,96
D. cos C ≈ 0,66
Câu 10: Tính giá trị biểu thức B = tan $1^{0}$. tan $2^{0}$. tan $3^{0}$……. tan $88^{0}$. tan $89^{0}$.
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Câu 11: Tính giá trị biểu thức B = tan $10^{0}$.. tan $20^{0}$.. tan $30^{0}$……. tan $80^{0}$.
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Câu 12: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; ∠ADC = $70^{0}$
A. 139,3$cm^{2}$
B. 129,6$cm^{2}$
C. 116,5$cm^{2}$
D. 115,8$cm^{2}$
Câu 13: Tính số đo góc nhọn α biết 10$sin^{2}$α + 6 $cos^{2}$α = 8
A. α = $30^{0}$
B. α = $45^{0}$
C. α =$60^{0}$
D. α = $120^{0}$
Câu 14: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = (1 – $sin^{2}$α) . $cos^{2}$ + 1 – $cot^{2}$ ta được:
A. P = $sin^{2}$α
B. P = $cos^{2}$α
C. P = $tan^{2}$
D. P = 2$sin^{2}$
Câu 15: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 – $sin^{2}$α) . $tan^{2}$ + (1 – $cos^{2}$α)$cot^{2}$α, chọn kết luận đúng.
A. P > 1
B. P < 1
C. P = 1
D. P = 2$sin^{2}$α
Câu 16: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q= $\frac{cos^{2}\alpha -sin^{2}\alpha }{cos\alpha .sin\alpha}$ bằng:
A. Q = cotα − tanα
B. Q = cotα + tanα
C. Q = tanα − cotα
D. Q = 2tanα
Câu 17: Cho tan α=4. Tính giá trị của biểu thức P=$\frac{3sin\alpha-5cos\alpha}{4cos\alpha+sin\alpha}$
A. P= $\frac{7}{8}$
B. $\frac{17}{8}$
C. $\frac{8}{7}$
D. $\frac{5}{8}$
Câu 18: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó $tan\widehat{ABC}.tan\widehat{ACB}$ bằng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 19: Cho α là góc nhọn. Tính cotα biết sinα=$\frac{5}{13}$
A. cotα=$\frac{12}{5}$
B. cotα=$\frac{11}{5}$
C. cotα$\frac{5}{12}$
D. cotα$\frac{13}{5}$
Câu 20: Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức $\frac{cos^{2}\alpha-3sin^{2}\alpha}{3-sin^{2}\alpha}$ biết tanα = 3
A. B > 0
B. B < 0
C. 0 < B < 1
D. B = 1
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận