Trắc nghiệm đại số 9 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nghiệm của phương trình: $(x+2)^{2}-9x+3=(2-x)(2+x)$ là:
- A.$x_{1}=-1 ;x_{2}=3$
B.$x_{1}=1 ;x_{2}=1.5$
- C.$x_{1}=2 ;x_{2}=1,5$
- D.Vô nghiệm
Câu 2: Nghiệm của phương trình: $x(x^{2}-6)-(x_2)^{2}=(x+1)^{3}+4x$ là:
- A.$x_{1}=-1 ;x_{2}=-5$
- B.$x_{1}=2 ;x_{2}=-4$
- C.$x_{1}=-1 ;x_{2}=\frac{4}{5}$
D.$x_{1}=-1 ;x_{2}=-\frac{5}{4}$
Câu 3: Nghiệm của phương trình: $(x+1)^{3}+0,5x^{2}=x(x^{2}+1,5)$ là:
A.Vô nghiệm
- B.$x_{1}=x_{2}=\frac{3}{5}$
- C.$x_{1}=-1 ;x_{2}=\frac{2}{5}$
- D.$x_{1}=2 ;x_{2}=5$
Câu 4: Nghiệm của phương trình $\frac{x(x-3)}{4}-1=\frac{0,5x}{3}=\frac{x+1}{2}$ là:
- A.$x_{1}=-1,5 ;x_{2}=-3$
- B.$x_{1}=0 ;x_{2}=-3$
C.$x_{1}=-3 ;x_{2}=\frac{5}{3}$
- D.Vô nghiệm
Câu 5: Để tìm tập nghim của phương trình $\frac{x}{x+1}+\frac{x}{x-1}=\frac{2}{x^{2}-1} (*)$
Bạn Phương đã làm như sau:
Bước 1: ĐK: $x \neq \pm 1$ và $MTC=(x+1)(x-1)=x^{2}-1$
Bước 2: $(*) <=> x(x-1)+x(x+1)=2 <=> x^{2}-x+x^{2}+x-1=0. <=>x^{2}-1=0 <=> x=1$
Bước 3: Vập tập nghiệm của (*) là: S={1}
Theo em, bạn Phương làm đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
- A.Đúng
- B.Sai từ bước 1
C.Sai từ bước 2
- D.Sai từ bước 3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: $\frac{2}{x+2}-\frac{5}{x-5}+\frac{9}{10}=0$ là:
- A.$S=\left \{3\frac{2}{3};3\frac{1}{4} \right \}$
B.$S=\left \{-3\frac{1}{3};9\frac{2}{3} \right \}$
- C.$S=\left \{1\frac{1}{9};2\frac{1}{5} \right \}$
- D.$S= ∅$
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình $x^{3}+3x^{2}-2x-6=0$ là:
A.$S=\left \{-3;\pm \sqrt{2} \right \}$
- B.$S=\left \{-2;\pm \sqrt{3} \right \}$
- C.$S=\left \{\sqrt{2};\pm \sqrt{3} \right \}$
- D.$S= ∅$
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình $2x^{3}-12x^{2}+18x=0$ là:
- A.$S=\left \{1;2 \right \}$
- B.$S=\left \{0;-4 \right \}$
C.$S=\left \{0;3 \right \}$
- D.$S=∅$
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình $5x^{4}-2x^{2}+16=22-x^{2}$
- A.$S= ∅$
- B.$S=\left \{0;\frac{\sqrt{6}}{5} \right \}$
- C.$S=\left \{\sqrt{6};-\sqrt{5} \right \}$
D.$S=\left \{-\frac{\sqrt{30}}{5}; \frac{\sqrt{30}}{5} \right \}$
Câu 10: Cho phương trình $4x^{2}-19x+11=0 (*). Không giải phương trình. Hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng?
A.Phương trình có hai nghiệm dương
- B.Phương trình có hai nghiệm âm
- C.Phương trình có một nghiệm dương
- D.Phương trình có hai nghiệm bằng nhau
Câu 11: Giải phương trình $x^{4}-2x+\frac{1}{2}=0$ bằng cách đưa về phương tình tích, ta được số nghiệm số là:
- A.0
- B.1
C.2
- D.3
- E.4
Câu 12: Cho phương trình: $3x^{4}-10x^{3}+10x-3=0$
(1) Có thể thấy $x=1;x=-1$ là nghiệm của phương trình
(2) Từ nhận xét (1), có thể chia cho $(x-1)(x+1)$ để phân tích đa thức thành nhân tử
(3) Suy ra các nghiệm còn lại của phương trình đã cho là 122 và 135
Trong các câu trên
- A. Chỉ có (1) đúng
- B.Chỉ có (2) đúng
- C.Chỉ có (3) đúng
- D.Không có câu nào đúng
E.Có ít nhất 2 câu đúng
Câu 13: Biết $sinx+cosx=\frac{1}{5}$ và $0 \geq x <\pi$, thế thì $tanx$ bằng:
A.$\frac{-4}{3}$
- B.$\frac{-3}{4}$
- C.$\frac{3}{4}$
- D.$\frac{4}{3}$
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn phương trình : $x^{2}+y^{2}=x^{3}$
- A.Không có cặp số nào
- B.1 cặp số
- C.2 cặp số
D.Vô số cặp số
- E.4 cặp số
Câu 15: Với giá trị nào của a thì phương trình $x^{4}-4x^{2}+a+1=0$ (1) có 3 nghiệm phân biệt
- A.0
- B.1
C.-1
- D.Không có
Câu 16: Nếu phương trình $2x^{4}-6x^{2}+3=0$ có 4 nghiệm phân biệt thì tổng bình phương các nghiệm là:
- A.0
B.6
- C.9
- D.Một số khác
Câu 17:Phương trình $x^{4}+x^{2}-6=0$
- A.Chỉ có 1 nghiệm
- B.Tổng các nghiệm là -1
- C.Tích các nghiệm là -3
D.Tích các nghiệm la -2
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận