Tắt QC

Trắc nghiệm Hình học 9 chương 3: Góc với đường tròn (P1)

Bài có đáp án. Trắc nghiệm Hình học 9 chương 3: Góc với đường tròn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Với giả thiết của câu trên.Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Độ dài CH là: 

  • A.$\frac{4}{5}a$
  • B.$\frac{6}{5}a$
  • C.$\frac{8}{5}a$
  • D.Một đáp số khác 

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có $\widehat{B}=30^{\circ}$ nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến của (O) tại C cắt tiếp tuyến tại A ở D.Số đo góc $\widehat{ADC}$ bằng:

  • A.$100^{\circ}$
  • B.$120^{\circ}$
  • C.$125^{\circ}$
  • D.$140^{\circ}$

Câu 3: Trong đường tròn (O;R) cho dây AC =$R\sqrt{3}$.Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở A.Tam giác ABC là:

  • A.Tam giác cân 
  • B.Tam giác vuông 
  • C.Tam giác vuông cân 
  • D.Tâm giác đều 

Câu 4: Cho đường tròn (O;R) các đường kính AB và CD vuông góc với nhau.Gọi I là trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn ở E.EA cắt CD ở K.Độ dài DK là:

  • A.$\frac{1}{3}R$
  • B.$\frac{2}{3}R$
  • C.R
  • D.$\frac{4}{3}R$

Câu 5: Xét bài toán:"Dựng cung chứa góc $40^{\circ}$ trên đoạn thẳng AB=5cm. Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu sau để được lời giải của bài toán trên 

a) Dựng đường trung trực d của AB, Cắt Ay tại O 

b) Dựng cung tròn AmB tâm O bán kính OA.Đó là cung chứa góc $40^{\circ}$ cần dựng 

c) Dựng $\widehat{BAx}=40^{\circ}$

d) Dựng tia $Ay\perp Ax$

e) Dựng AB=5cm 

Sắp xếp nào sau đây hợp lí: 

  • A.a,b,c,d,e
  • B.e,b,c,d,b
  • C.c,e,d,a,b
  • D.e,c,d,a,b

Câu 6: Cho đường tròn tâm O và dây AB.Gọi M là trung điểm của dây AB.Cho A cố định.B di động trên (O).Hỏi M di động trên đường nào?

  • A.Đường thẳng AM 
  • B.Đường tròn tâm O bán kính OM 
  • C.Đường tròn đường kính OA 
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn (O;R) gọi I và K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC.Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A.Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AB 
  • B.Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AC 
  • C.Ba điểm I,A,K thẳng hàng 
  • D.A,B,C đều đúng 

Câu 8: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R). Độ dài cạnh hình vuông bằng:

  • A.$\frac{R}{2}$
  • B.$R\sqrt{2}$
  • C.$\frac{R\sqrt{2}}{2}$
  • D.$\frac{R\sqrt{3}}{4}$

Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.Gọi E và D lần lượt là giao điểm các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C.Đường thẳng ED cắt cung nhỏ BC ở M.Khi đó: 

  • A.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn 
  • B.Tứ giác BECD không nội tiếp được trong đường tròn 
  • C.Tứ giác BECM nội tiếp được trong đường tròn 
  • D.Tứ giác BECM không nội tiếp được trong đường tròn 
  • E.Tứ giác BECA nội tiếp được trong đường tròn 

Câu 10: Cho tam giác ABC ội tiếp đường tròn tâm O(AB<AC). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Tia Ao cắt đường tròn tại D.

Xác định câu sai trong các câu sau

  • A.Tứ giác BHCD là hình bình hành 
  • B.Tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn 
  • C.$\widehat{FEC}=\widehat{FBC}$
  • D.Tứ giác BHCD không nội tiếp được đường tròn 
  • E.Trong các câu trên, có không qua 3 câu đúng 

Câu 11: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB=8cm,AC=15cm, đường cao AH=5cm(H nằm ngoài đoạn BC).Bán kính R của đường tròn, tính bằng cm,là:

  • A.6
  • B.12
  • C.18
  • D.24

Câu 12: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình tam giác đều là:

  • A.$\frac{1}{2}$
  • B.2
  • C.$\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • D.Một đáp số khác 

Câu 13: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là: 

  • A.$4\sqrt{3}\pi (cm)$
  • B.$3\sqrt{3}\pi (cm)$
  • C.$2\sqrt{3}\pi (cm)$
  • D.$\sqrt{3}\pi (cm)$

Câu 14: Mỗi cạnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) trương một cung có độ dài là: 

  • A.$\frac{2\pi R}{3}$
  • B.$\frac{2\pi R}{5}$
  • C.$\frac{2\pi R}{7}$
  • D.Một đáp số khác 

Câu 15: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một hình vuông có cạnh 4cm là: 

  • A.$\sqrt{2}\pi (cm)$
  • B.$2\sqrt{2}\pi (cm)$
  • C.$4\sqrt{2}\pi (cm)$
  • D.Một số khác 

Câu 16: Các điểm A,B,Q,D,C nằm trên đường tròn và các cung BQ và QD có số đo 42 và 38 theo thứ tự.Tổng các số đo của góc P và góc Q,tính bằng độ là:

  • A.$80^{\circ}$
  • B.$62^{\circ}$
  • C.$40^{\circ}$
  • D.$45^{\circ}$

Câu 17: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo $120^{\circ}$ $(\pi=3,14)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm
  • B.Diện tích hình tròn (O) là $210,96cm^{2}$
  • C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 18: Với giả thiết của câu 1. Diện tích hình quạt AOB bằng: (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị, $\pi=3,14$)

  • A.$67cm^{2}$
  • B.$79cm^{2}$
  • C.$82cm^{2}$
  • D.$84cm^{2}$

Câu 19: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài,$B \in (O), C \in (O').Tính số đo của các góc AOB và AO'C. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.$\widehat{AOB}=45^{\circ};\widehat{AO'C}=135^{\circ}$
  • B.$\widehat{AOB}=50^{\circ};\widehat{AO'C}=130^{\circ}$
  • C.$\widehat{AOB}=60^{\circ};\widehat{AO'C}=120^{\circ}$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 20: Với giả thiết ở bài 7.Tính tỉ số diện tích của hai hình quạt tròn AO'C và AOB.Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.$\frac{1}{6}$
  • B.$\frac{2}{9}$
  • C.$\frac{3}{8}$
  • D.$\frac{4}{5}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác