Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hai đa thức $A(x) = x^{2} − 5x + 7$ và $B(x) = 3x^{2} − 2x + 10$. Tính A(x) + B(x).
- A. $3x^{2} − 2x + 10$
- B. $3x^{2} − 2x + 10$
C. $4x^{2} − 7x + 17$
- D. $−2x^{2} − 3x + 10$
Câu 2: Cho hai đa thức $A = 3x(y^{2}-xy); B = 7y^{2}(x+xy)$. Tính A - B
- A. $-7x^{3}y-4x^{2}y-3xy^{2}$
- B. $7x^{3}y+4x^{2}y+3xy^{2}$
C. $-7x^{3}y-4xy^{2}-3xy^{2}$
- D. $7xy^{3}+4xy^{2}+3x^{2}y$
Câu 3: Cho các đa thức $A= -x^{2}+3xy+2y^{2}; B = 4x^{2}-5xy+3y^{2}; C= 3x^{2}+2xy+y^{2}$. Tính A - B - C
- A. $8x^{2}+6xy-2y^{2}$
B. $-8x^{2}-6xy-2y^{2}$
- C. $2x^{2}+10xy$
- D. $2x^{2}-10xy$
Câu 4: Xác định bậc của đa thức M - N với $M = \frac{1}{6}x^{2}+\frac{1}{7}y^{2}+4xy$ và $N =\frac{1}{5}x^{2}-\frac{1}{3}y^{2}-2xy$
- A. 0
- B. 1
C.2
- D. 3
Câu 5: Tìm đa thức A biết $A - (25x^{2}y-10xy^{2}+y^{3})=12x^{2}y-2y^{3}$
- A. $A = -y^{3}-10xy^{2}$
- B. $A = -y^{2}+37x^{2}y-10xy^{2}$
- C. $A = y^{3}-37x^{2}y+10xy^{2}$
D. $A = -y^{3}+37x^{2}y-10xy^{2}$
Câu 6: Cho các đa thức $M=19xy-7x^{3}y+9x^{2}; N=10xy-2x^{3}y-9x^{2}; P=12x^{2}y-4x^{2}$. Tính giá trị của M - N + P tại x = 1 và y = -2
- A. 2
- B. 26
C. 18
- D. 66
Câu 7: Cho hai đa thức $M=4xy-6x^{3}+7x^{2}-12y^{3}+38y^{2}+10x-15y+22$ và $N=7x^{3}-18y^{2}+24xy+6x^{2}-13y^{2}+27$. Tính giá trị 2M + N tại x = 1 và y = 2
- A. 90
- B. 88
- C. 95
D. 98
Câu 8: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính: $y^{2}-x(x^{2}y+3xyz)+3x^{3}y+3x^{2}yz-2y^{2}$?
- A. $-y^{2}-2x^{3}y$
- B. $y^{2}-2x^{3}y$
- C. $y^{2}+2x^{3}y$
D. $-y^{2}+2x^{3}y$
Câu 9: Cho các đa thức: $A = 4x^{2} - 5xy + 3y^{2}; B=3x^{2} + 2xy + y^{2}; C = -x^{2} + 3xy + 2y^{2}$. Tính A + B + C
- A. $7x^{2}+5y^{2}$
- B. $5x^{2}+5y^{2}$
C. $6x^{2}+6y^{2}$
- D. $6x^{2}-6y^{2}$
Câu 10: Cho các đa thức: $A = 4x^{2} - 5xy + 3y^{2}; B=3x^{2} + 2xy + y^{2}; C = -x^{2} + 3xy + 2y^{2}$. Tính A - B - C
- A. $-10x^{2}+2xy$
- B. $-10x^{2}-2xy$
- C. $2x^{2}+10xy$
D. $2x^{2}-10xy$
Câu 11: Cho các đa thức: $A = 4x^{2} - 5xy + 3y^{2}; B=3x^{2} + 2xy + y^{2}; C = -x^{2} + 3xy + 2y^{2}$. Tính C - A - B
- A. $8x^{2}+6xy+2y^{2}$
- B. $-8x^{2}+6xy-2y^{2}$
C. $8x^{2}-6xy +2y^{2}$
- D. $8x^{2}-6xy-2y^{2}$
Câu 12: Tìm đa thức M biết $M+(5x^{2}-2xy)=6x^{2}+10xy-y^{2}$
A. $M=x^{2}+12xy-y^{2}$
- B. $M= x^{2}-12xy-y^{2}$
- C. $M=x^{2}-12xy+y^{2}$
- D. $M=-x^{2}-12xy+y^{2}$
Câu 13: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức $3xy^{2}+3xz^{2}-3xyz-8y^{2}z^{2}+10$ là đa thức 0
- A. $B= -3xy^{2}-3xz^{2}-3xyz+8y^{2}z^{2}+10$
B. $B= -3xy^{2}-3xz^{2}+3xyz+8y^{2}z^{2}-10$
- C. $B= -3xy^{2}+3xz^{2}+3xyz-8y^{2}z^{2}+10$
- D. $B= 3xy^{2}+3xz^{2}+3xyz-8y^{2}z^{2}+10$
Câu 14: Tìm đa thức A sao cho tổng A với đa thức $2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$ là đa thức 0
- A. $A=-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$
B. $A=-2x^{4}+3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
- C. $A=-2x^{4}-3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
- D. $A=-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}-6xz+z^{2}$
Câu 15: Đa thức nào dưới đây có tổng với đa thức $2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$ là đa thức không chứa biến x
A. $-2x^{4}+3x^{2}y+y^{2}-6xz+5y^{4}+3z^{2}$
- B. $-2x^{4}+3x^{2}y-6xz+2xz+2y^{4}$
- C. $-2x^{4}-3x^{2}y-6xz$
- D. $-2x^{4}-3x^{2}y-6xz+4x^{2}z+z^{2}$
Câu 16: Thực hiện phép cộng đa thức A và B với $A = -3x^{2}-2xy^{2}+16$ và $B=-2x^{2}y+5xy^{2}-10$
- A. $-x^{2}y-7xy^{2}+26$
B. $-5x^{2}y+3xy^{2}+6$
- C. $5x^{2}y+3xy^{2}+6$
- D. $5x^{2}y+3xy^{2}-6$
Câu 17: Thực hiện phép trừ đa thức A - B với $A = \frac{1}{5}xy(x+y)$ và $B=2(yx^{2}-xy^{2})$
- A. $\frac{9}{5}xy^{2}+\frac{9}{5}x^{2}y$
B. $\frac{11}{5}xy^{2}-\frac{9}{5}x^{2}y$
- C. $\frac{11}{5}xy^{2}+\frac{9}{5}x^{2}y$
- D. $\frac{11}{5}xy^{2}+\frac{11}{5}x^{2}y$
Câu 18: Cho hai đa thức $A = 1,6x^{2}+1,7y^{2}+2xy; B =0,5x^{2}-0,3y^{2}-2xy$. Đa thức C = A - B có bậc là:
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 19: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính A - B với $A = 4x^{3}yz-4xy^{2}z^{2} - yz(xyz+x^{3}$?
A. $3x^{3}yz-5xy^{2}z^{2}$
- B. $3x^{3}yz+5xy^{2}z^{2}$
- C. $-5x^{3}yz+5xy^{2}z^{2}$
- D. $5x^{3}yz+5xy^{2}z^{2}$
Câu 20: Đa thức M nào dưới đây thoả mãn $M-(3xy-4y^{2})=x^{2}-7xy+8y^{2}$
A. $M=x^{2}-4xy+4y^{2}$
- B. $M= x^{2}+4xy+4y^{2}$
- C. $M= -x^{2}+4xy+4y^{2}$
- D. $M=-x^{2}-4xy+4y^{2}$
Câu 21: Đa thức N nào dưới đây thoả mãn $N-(5xy-9y^{2})=4xy+x^{2}-10y^{2}$
A. $N=9xy+x^{2}-19y^{2}$
- B. $N=9xy+x^{2}+19y^{2}$
- C. $N=-9xy +x^{2}+19y^{2}$
- D. $N = -9xy-x^{2}+19y^{2}$
Câu 22: Cho $(25x^{2}y-10xy^{2}+y^{3})-A=12x^{2}y-2y^{3}$. Đa thức A là:
- A. $A.=13x^{2}y+3y^{3}+10xy^{2}$
B. $A=13x^{2}y+3y^{2}-10xy^{2}$
- C. $A=3x^{2}y+3y^{3}$
- D. $A=3x^{2}y+3y^{3}-10xy^{2}$
Câu 23: Cho $(19xy-7x^{3}y+9x^{2})-A=10xy-2x^{3}y-9x^{2}$. Đa thức A là:
- A. $A = 9xy-5x^{3}y-18x^{2}$
B. $A=9xy-5x^{3}y+18x^{2}$
- C. $A=-5x^{3}y+18x^{2}$
- D. $A=5x^{3}y+18x^{2}$
Câu 24: Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức $P=ax^{4}y^{4}+bx^{3}y+cxy$ tại x = -1; y = -1
- A. 4040
B. 2020
- C. 2002
- D. 2018
Câu 25: Tìm giá trị của đa thức $N=x^{3}+x^{2}y-2x^{2}-xy-y^{2}+3y+x-1$ biết x + y -2 = 0
- A. -1
- B. 0
- C. 2
D. 1
Câu 26: Cho M = x - (y - z) -2x + y + z - (2 - x - y) và N = x - [x - (y - 2z - 2z)]. Tính M - N
- A. -2z + 2
- B. -2x - 2y - 2
C. 2z - 2
- D. -2x + 2y - 2
Câu 27: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:
A. 12P
- B. 36P
- C. 4P
- D. 20P
Câu 28: Cho hai đa thức $A = x^{2}+5xy+10$ và $B=7x^{2}-5xy+10$. Tính C = 9A - 2B
A. $C=-5x^{2}+55xy+70$
- B. $C=5x^{2}+55xy+70$
- C. $C=5x^{2}+35xy+70$
- D. $C=-5x^{2}+35xy+70$
Câu 29: Tìm đa thức M biết $5x^{2}+4xy-M=3x^{2}+3xy+5$
- A. $M=8x^{2}+xy-5$
- B. $M=-2x^{2}-xy+5$
C. $M=2x^{2}+xy-5$
- D. $M=2x^{2}-xy+5$
Câu 30: Tìm đa thức Q biết $Q+2xy^{2}+5=5xy^{2}+2x^{2}y+3$
A. $Q=3xy^{2}+2x^{2}y-2$
- B. $Q=5xy^{2}+2x^{2}y-2$
- C. $Q=5x^{2}y^{2}+2x^{2}y-2$
- D. $Q=5xy^{2}-2$
Câu 31: Giả sử P = x - 1 và Q = 1 - x
- A. P - Q = 0
B. P + Q = 0
- C. Q - P = 0
- D. Cả A, B và C đều sai
Câu 32: Hai đa thức nào sau đây có tổng bằng đa thức $x^{3}-8$
- A. $x^{4}+2x^{2}+x-4$ và $x^{4}+x^{3}+2x-4$
- B. $x^{5}-3x^{3}-2$ và $-x^{5}-4x^{3}+6$
C. $3x^{3}-2$ và $-2x^{3}-6$
- D. $2$ và $x^{3}-4x^{2}-10$
Câu 33: Cho hai đa thức $A(x) =x^{2022}-x^{2020}+x^{2018}-x^{2016}+...+x^{2}-1$ và $B(x)=-x^{2023}+x^{2021}-x^{2019}+x^{2017}-...-x^{3}-x$. Tìm giá trị của đa thức A(x) - B(x) tại x = -1
- A. 2024
- B. -2024
C. 0
- D. 1
Câu 34: Cho 2 đa thức có bậc lần lượt là 5 và 3. Đa thức tổng có bậc là:
- A. 8
- B. 2
C. 5
- D. Không xác định được
Câu 35: Tìm đa thức D thoả mãn $D - (4x^{2}+3x^{3}-x-3x^{3}+4)=x^{4}-2x+2x^{2}-1$
- A. $-x^{4}-2x^{2}-x-5$
- B. $-x^{4}-6x^{2}+3x+3$
- C. $x^{4}-6x^{3}+6x^{2}-3x-5$
D. $x^{4}+6x^{2}-3x+3$
Câu 36: Biết đa thức $A + B =3x^{3}-4x+4x^{4}-6$; $A-B=4x^{3}+2x-2x^{2}+8-2x^{4}$. Tìm đa thức A
- A. $2x^{4}+7x^{3}-2x^{2}-2x+2$
- B. $3,5x^{3}-x^{2}-x+1$
C. $x^{4}+\frac{7}{2}x^{3}-x^{2}-x+1$
- D. $-x^{4}-0,5x^{3}+x^{2}+x-1$
Câu 37: Cho hai đa thức $A=6x^{2}-3x+x^{3}-4x^{2}-5$; $B=-2x^{2}-3x+2x^{2}+x^{3}$. Tính A - 3B
- A. $-2x^{3}+2x^{2}-12x-16$
B. $-2x^{3}+2x^{2}+6x-16$
- C. $4x^{3}+2x^{2}-12x+21$
- D. $2x^{2}-2$
Câu 38: Cho các đa thức: $f(x)=5x^{4}+3x^{2}+x−1$; $h(x)=-x^{4}+3x^{3}-2x^{2}-x+2$; $g(x)=2x^{4}-x^{3}+x^{2}+2x+1$. Tính f(x) + h(x) - g(x)
A. $2x^{4}+4x^{3}-2x$
- B. $2x^{4}+x^{3}-x^{2}-2x+3$
- C. $3x^{4}+x^{3}-2x$
- D. $x^{4}+4x^{3}+2x$
Câu 39: Cho hai đa thức $g(x)=x^{5}+2x^{4}-{3}+2x-1$; $h(x)=2x^{5}-x^{4}+2x^{3}-4x+1$. Biết f(x) thoả mãn f(x) - g(x) = h(x). Hỏi f(x) = ?
A. $f(x)=3x^{5}+x^{4}-x^{3}-2x$
- B. $f(x)=x^{5}+x^{4}+x^{3}-2x$
- C. $f(x)=x^{5}+3x^{4}+4x^{3}-2x$
- D. $f(x)=5x^{5}+3x^{4}+x^{3}-x$
Câu 40: Cho hai đa thức $A = x^{2}+2xy-3x^{3}$ và $B=2y^{3}+3x^{3}-y^{3}$ tại x = 5 và y = 4
- A. 120
B. 129
- C. 135
- D. 118
Bình luận