Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

  • A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
  • B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
  • C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
  • D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$

Câu 2: Với $x \neq y$, hãy viết phân thức $\frac{2}{xy^{3}}$ dưới dạng phân thức có mẫu là $x^{5}y^{5}(x-y)$

  • A. $\frac{2x^{5}y^{2}-2x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
  • B. $\frac{2x^{5}y^{2}-x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
  • C. $\frac{2(x-y)}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
  • D. $\frac{2(x^{2}y-xy^{2}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2 dm

  • A. BC = 4 dm
  • B. BC = $\sqrt{6}$ dm
  • C. BC = 8 dm
  • D. BC = $\sqrt{8}$ dm

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?

  • A. S = {2}
  • B. S = {- 2}
  • C. $S = {\frac{3}{2}}$
  • D. S = {3}

Câu 5: Cho $D=\frac{5x^{2}}{5x-6}+\frac{x^{2}-1}{6-5x}-\frac{7+x-x^{2}}{5x-6}$. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là:

  • A. x
  • B. x + 1
  • C. $\frac{x}{x-1}$
  • D. $\frac{x}{x+1}$

Câu 6: Phân thức $\frac{x+y}{(x-y)^{2}}$ là kết quả của phép chia:

  • A. $\frac{(x-y)^{2}}{(x+y)^{2}}.\frac{(x-y)^{4}}{(x+y)^{3}}$
  • B. $\frac{(x-y)^{2}}{(x+y)^{2}}:\frac{(x-y)^{3}}{(x+y)^{3}}$
  • C. $\frac{x-y}{(x+y)^{2}}:\frac{(x-y)^{4}}{(x+y)^{3}}$
  • D. $\frac{-(x-y)^{3}}{(x+y)^{2}}:\frac{(x-y)^{4}}{(x+y)^{3}}$

Câu 7: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4 cm, HC = 9 cm. Tính diện tích tam giác ABC?

  • A. $S_{ABC} = 39 cm^{2}$
  • B. $S_{ABC} = 36 cm^{2}$
  • C. $S_{ABC} = 78 cm^{2}$
  • D. $S_{ABC} = 18 cm^{2}$

Câu 8: Gieo một con súc sắc sau đó gieo một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền.Xác định biến cố M:”con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm và đông tiền xuất hiện mặt sấp”

  • A. M = {2S}
  • B. M = {4S}
  • C. M = {6S}
  • D. M = {2S,4S,6S}

Câu 9: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:

  • A. $P(0;\frac{1}{6}$
  • B. N (6; 0)
  • C. M (0; 6)
  • D. D (0; -6)

Câu 10: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.

  • A. 3,464a $cm^{2}$
  • B. 1,732a $cm^{2}$
  • C. 6,928a $cm^{2}$
  • D. 2a $cm^{2}$

Câu 11: Một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Sau 1 giờ 30 phút thì một xe con cũng xuất phát đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h và đến B cùng lúc với xe tải. Tính quãng đường AB.

  • A. 270 km
  • B. 200 km
  • C. 240 km
  • D. 300 km

Câu 12: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3x - 1|. Tính $f(\frac{-1}{4})-f(\frac{1}{4})$

  • A. 0
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 13: Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua $B(\sqrt{3};5)$ và tạo với trục Ox một góc bằng $60^{o}$

  • A. $y=\sqrt{3}x-5\sqrt{3}$
  • B. $y=\sqrt{3}x+\sqrt{3}$
  • C. $y=\sqrt{3}x+8$
  • D. $y=\sqrt{3}x-8$

Câu 14: Cho $\Delta ABC$ có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC. Chọn câu đúng. 

  • A. $\Delta HBE ∽ \Delta HCD$
  • B. $\Delta ABD ∽ \Delta ACE$
  • C. Cả A, B đều đúng.     
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 15: Trong trò chơi gieo xúc xắc, số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là 6. Nếu k là số các kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác xuất của biến cố là:

  • A. $\frac{k}{6}$
  • B. $\frac{2k}{6}$
  • C. $\frac{3k}{6}$
  • D. $\frac{4k}{6}$

Câu 16: Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:

Khối 

Số học sinh được kiểm tra 

Số học sinh bị tật khúc xạ  

 6

210 

14 

 7

200 

30 

 8

180 

40 

 9

170 

51 

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị khúc xạ lớn nhất là khối:

  • A. Khối 6
  • B. Khối 7
  • C. Khối 8
  • D. Khối 9

Câu 17: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=70^{o}, \hat{C}=60^{o}, \hat{E}=50^{o},\hat{F}=70^{o}$, chứng minh được:

  • A. ΔABC ~ ΔFED
  • B. ΔACB ~ ΔFED
  • C. ΔABC ~ ΔDEF
  • D. ΔABC ~ ΔDFE

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 20 cm, cạnh bên SA = 24 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.

  • A. 265,32 $cm^{2}$
  • B. 93,6 $cm^{2}$
  • C. 1272,7 $cm^{2}$
  • D. 95,4 $cm^{2}$

Câu 19: Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan. Xác định biến cố M:”xếp hai nam ngồi cạnh nhau”

  • A. M={(MDHL),(HMDL),(HLMD)}
  • B. M={(MDHL),(LMDH),(LHMD)}
  • C. M={(MDHL),(MDLH),(HMDL),(LMDH),(HLMD),(LHMD)}
  • D. M={(MDHL),(DMHL),(MDLH),(DMLH),(HMDL),(HDML),(LMDH),(LDMH),(HLMD),(HLDM),(LHMD),(LHDM)}

Câu 20: Cho đồ thị hàm số y = (100 – 2m)x + 30. Biết rằng đường thẳng trên tạo với trục Ox một góc nhọn. Tìm m?

  • A. m < 50
  • B. m = 50
  • C. m > 50
  • D. m < – 50

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác