Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 32 Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 32 Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

 

 

Hai đồng ngửa

Số lần

22

20

8

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là

  • A. 0,2
  • B. 0,4
  • C. 0,44
  • D. 0,16

Câu 2: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

22

20

8

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” 

  • A. 0,22
  • B. 0,4
  • C. 0,44
  • D. 0,16

Câu 3: Gieo một con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

8

7

3

12

10

10

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 50 lần gieo trên.

  • A. 0,21
  • B. 0,44
  • C. 0,42
  • D. 0,18

Câu 4: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 2 phút”

  • A. 0,2
  • B. 5
  • C. 0,5
  • D. 0,25

Câu 5: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

  • A. 0,3
  • B. 6
  • C. 0,6
  • D. 0,2

Câu 6: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 10 phút”

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,9
  • D. 0,5

Câu 7: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:

 Màu bút

Bút xanhBút vàngBút đỏ
 
 Số lần 14 10 16

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ

  • A. 0,16
  • B. 0,6
  • C. 0,4
  • D. 0,45

Câu 8: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:

Màu bút

Bút xanh

Bút vàng

Bút đỏ

Số lần

14

10

16

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng

  • A. 0,25
  • B. 0,75
  • C. 0,1
  • D. 0,9

Câu 9: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau:

Quý

Số ca xét nghiệm

Số ca dương tính

I

210

21

II

150

15

III

180

9

IV

240

48

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính quý I” là:

  • A. 0,1
  • B. 0,25
  • C. 0,15
  • D. 0,125

Câu 10: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau:

Quý

Số ca xét nghiệm

Số ca dương tính

I

210

21

II

150

15

III

180

9

IV

240

48

Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 11: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau:

Quý

Số ca xét nghiệm

Số ca dương tính

I

210

21

II

150

15

III

180

9

IV

240

48

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính sau quý III tính từ đầu năm” là

  • A. 0,05
  • B. 0,15
  • C. $\frac{1}{12}$
  • D. $\frac{1}{15}$

Câu 12: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: Môn Toán đạt loại giỏi

  • A. $\frac{15}{34}$
  • B. $\frac{4}{17}$
  • C. $\frac{6}{17}$
  • D. $\frac{13}{34}$

Câu 13: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: Loại khá trở lên ở cả hai môn

  • A. $\frac{9}{17}$
  • B. $\frac{7}{17}$
  • C. $\frac{21}{34}$
  • D. $\frac{7}{34}$

Câu 14: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả: Loại trung bình ở ít nhất một môn

  • A. $\frac{13}{17}$
  • B. $\frac{13}{34}$
  • C. $\frac{21}{34}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 15: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{7}{11}$
  • B. $\frac{4}{11}$
  • C. $\frac{4}{7}$
  • D. $\frac{3}{7}$

Câu 16: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 17: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:

Lần 1

Số 3

Lần 6

Số 5

Lần 11

Số 3

Lần 16

Số 2

Lần 21

Số 1

Lần 2

Số 1

Lần 7

Số 2

Lần 12

Số 2

Lần 17

Số 1

Lần 22

Số 5

Lần 3

Số 2

Lần 8

Số 3

Lần 13

Số 2

Lần 18

Số 2

Lần 23

Số 3

Lần 4

Số 3

Lần 9

Số 4

Lần 14

Số 1

Lần 19

Số 3

Lần 24

Số 4

Lần 5

Số 4

Lần 10

Số 5

Lần 15

Số 5

Lần 20

Số 5

Lần 25

Số 5

Tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện số 1

  • A. 0,4
  • B. 0,14
  • C. 0,16
  • D. 0,25

Câu 18: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:

Lần 1

Số 3

Lần 6

Số 5

Lần 11

Số 3

Lần 16

Số 2

Lần 21

Số 1

Lần 2

Số 1

Lần 7

Số 2

Lần 12

Số 2

Lần 17

Số 1

Lần 22

Số 5

Lần 3

Số 2

Lần 8

Số 3

Lần 13

Số 2

Lần 18

Số 2

Lần 23

Số 3

Lần 4

Số 3

Lần 9

Số 4

Lần 14

Số 1

Lần 19

Số 3

Lần 24

Số 4

Lần 5

Số 4

Lần 10

Số 5

Lần 15

Số 5

Lần 20

Số 5

Lần 25

Số 5

Tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện số 2

  • A. 0,42
  • B. 0,24
  • C. 0,12
  • D. 0,6

Câu 19: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:

Lần 1

Số 3

Lần 6

Số 5

Lần 11

Số 3

Lần 16

Số 2

Lần 21

Số 1

Lần 2

Số 1

Lần 7

Số 2

Lần 12

Số 2

Lần 17

Số 1

Lần 22

Số 5

Lần 3

Số 2

Lần 8

Số 3

Lần 13

Số 2

Lần 18

Số 2

Lần 23

Số 3

Lần 4

Số 3

Lần 9

Số 4

Lần 14

Số 1

Lần 19

Số 3

Lần 24

Số 4

Lần 5

Số 4

Lần 10

Số 5

Lần 15

Số 5

Lần 20

Số 5

Lần 25

Số 5

Tính xác suất thực nghiệm: Xuất hiện số chẵn

  • A. 0,24
  • B. 0,63
  • C. 0,36
  • D. 0,9

Câu 20: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

12

15

14

18

10

11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:

  • A. $\frac{3}{16}$
  • B. $\frac{9}{40}$
  • C. $\frac{9}{20}$
  • D. $\frac{11}{20}$

Câu 21: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{11}{20}$

Câu 22: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau

Thời gian chờ

Dưới 2 phút

Từ 2 phút đến dưới 5 phút

Từ 5 phút đến dưới 10 phút

Từ 10 phút trở lên

Số lần

5

9

4

2

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”

  • A. 0,2
  • B. 0,05
  • C. 5
  • D. 0,25

Câu 23: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

8

7

3

12

10

10

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên

  • A. 0,21
  • B. 0,44
  • C. 0,42
  • D. 0,18

Câu 24: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng:

  • A. 0,15
  • B. 0,3
  • C. 0,6
  • D. 0,36

Câu 25: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 26: Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”

  • A. $\frac{-37}{50}$
  • B. $\frac{-50}{37}$
  • C. $\frac{37}{50}$
  • D. $\frac{50}{37}$

Câu 27: Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:

Khối 

Số học sinh được kiểm tra 

Số học sinh bị tật khúc xạ  

 6

210 

14 

 7

200 

30 

 8

180 

40 

 9

170 

51 

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị khúc xạ lớn nhất là khối:

  • A. Khối 6
  • B. Khối 7
  • C. Khối 8
  • D. Khối 9

Câu 28: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau

 Quý

Số ca xét nghiệm 

Số ca dương tính 

 I

210 

21 

 II

150 

15 

 III

180 

 IV

240 

48 

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính quý I” là:

  • A. 0,1
  • B. 0,25
  • C. 0,15
  • D. 0,125

Câu 29: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau

 Quý

Số ca xét nghiệm 

Số ca dương tính 

 I

210 

21 

 II

150 

15 

 III

180 

 IV

240 

48 

Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 30: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau

 Quý

Số ca xét nghiệm 

Số ca dương tính 

 I

210 

21 

 II

150 

15 

 III

180 

 IV

240 

48 

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính sau quý III tính từ đầu năm” là

  • A. 0,05
  • B. 0,15
  • C. 0,2
  • D. 0,25

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác