Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 21 Phân thức đại số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 21 Phân thức đại số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có nghĩa?
- A. $x \leq 2$
- B. $x \neq 1$
- C. x = 2
D. $x \neq 2$
Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{-3}{6x+24}$ có nghĩa?
A. $x \neq -4$
- B. $x \neq 3$
- C. $x \neq 4$
- D. $x \neq 2$
Câu 3: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?
- A. $x \neq 2$
B. $x \neq 2$ và $x \neq -2$
- C. $x =2$
- D. $x \neq -2$
Câu 4: Phân thức $\frac{13-4x}{x^{3}+64}$ xác định khi?
- A. $x\neq 8$
- B. $x\neq 4$ và $x\neq -4$
C. $x \neq -4$
- D. $x \neq 4$
Câu 5: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3)}$ có nghĩa thì x thoả mãn điều kiện nào?
- A. $x \neq -1$ và $x \neq -3$
- B. $x =3$
C. $x \neq -1$ và $x \neq 3$
- D. $x \neq -1$
Câu 6: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{5}}{5}$?
- A. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy} (x,y \neq 0)$
- B. $\frac{14x^{4}y^{3}}{5xy} (x,y \neq 0)$
- C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35} (x,y \neq 0)$
D. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy} (x,y \neq 0)$
Câu 7: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
- C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
- D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$
Câu 8: Phân thức $\frac{x+y}{3a}$ (với $a\neq 0$) bằng phân thức nào sau đây?
- A. $\frac{3a(x+y)^{2}}{9a(x+y)}; (x \neq -y)$
- B. $\frac{-x-y}{3a}$
- C. $\frac{-x+y}{3a}$
D. $\frac{3a(x+y)^{2}}{9a^{2}(x+y)}; (x\neq -y)$
Câu 9: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}$ với $x\neq 3$ bằng phân thức nào sau đây?
- A. $\frac{x-1}{x+3}$
- B. $\frac{x+1}{x-3}$
C. $\frac{x-1}{x-3}$
- D. $\frac{x+1}{x+3}$
Câu 10: Phân thức nào dưới đây không bằng phân thức $\frac{3-x}{3+x}$
- A. $-\frac{x-3}{3+x}$
B. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}$
- C. $\frac{9-x^{2}}{(3+x)^{2}}$
- D. $\frac{x-3}{-3-x}$
Câu 11: Với $B\neq 0; D\neq 0$, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$ bằng nhau khi?
- A. A.B = C.D
- B. A.C = B.D
C. A.D = B.C
- D. A.C < B.D
Câu 12: Chọn đáp án đúng:
- A. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{Y}$
B. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{-Y}$
- C. $\frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}$
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 13: Chọn câu sai. Với đa thức $B \neq 0$, ta có:
- A. $\frac{A}{B}=\frac{A.M}{B.M}$ (với M khác đa thức 0}$
- B. $\frac{A}{B}=\frac{A:N}{B:N}$ (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
- C. $\frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}$
D. $\frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}$ (với M khác đa thức 0)
Câu 14: Để phân thức $\frac{x^{2}}{x^{2}+4x+5}$ có nghĩa thì x thoả mãn điều kiện nào?
- A. $x\neq -1$
- B. $x \neq 1$
- C. $x \neq -2$
D. $x \in \mathbb{R}$
Câu 15: Phân thức $\frac{x^{2}+1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. -1
Câu 16: Tìm x để phân thức $\frac{5x+4}{3-2x}$ bằng $\frac{3}{2}$?
A. $x=\frac{1}{16}$
- B. $x=-\frac{1}{16}$
- C. $x=\frac{1}{4}$
- D. Không có x thoả mãn
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?
- A. 0
B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 18: Giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}$ có giá trị bằng 0 là?
- A. x = 1
B. x = -1
- C. x = -1; x =1
- D. x = 0
Câu 19: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức $\frac{x^{2}-3x}{9-3x}$.
- A. $\frac{-x^{2}+3x}{3x-9}$
B. $\frac{x^{2}}{3}$
- C. $\frac{-x^{3}-x^{2}}{3x+3}$
- D. $\frac{-2x^{3}}{6x}$
Câu 20: Chọn câu sai:
- A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
- B. $\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
- C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
D. $\frac{5x+5}{5x}=5$
Câu 21: Chọn đáp án không đúng:
- A. $\frac{x-3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x+3}$
- B. $\frac{3x-3}{3x}=\frac{x-1}{x}$
- C. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}=\frac{3-x}{x+3}$
D. $\frac{x(x^{2}-4)}{2-x}=x(x+2)$
Câu 22: Tìm đa thức M thoả mãn $\frac{M}{2x-3}=\frac{6x^{2}+9x}{4x^{2}-9}; (x \neq \pm \frac{3}{2})$
- A. $M=6x^{2}+9x$
- B. $M=-3x$
C. $M=3x$
- D. $M=2x+3$
Câu 23: Tìm đa thức P thoả mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ (với điều kiện các phân thức có nghĩa)
- A. P = x + y
- B. P = 5(x - y)
- C. P = 5(y - x)
D. P = x
Câu 24: Cho $\frac{4x^{2}+3x-7}{A}=\frac{4x+7}{x+3} (x \neq -3; x\neq \frac{-7}{4})$. Khi đó đa thức A là:
A. $A=x^{2}+2x-3$
- B. $A=x^{2}+3x+3$
- C. $A=x^{2}-2x-3$
- D. $A=x^{2}+2x$
Câu 25: Tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}$
- A. $A=2x^{2}+x+10$
B. $A=2x^{2}+x-10$
- C. $A=2x^{2}-x-10$
- D. $A=x^{2}+x-10$
Câu 26: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức $\frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ và $\frac{1}{x-3}$ bằng nhau?
- A. x = 3
- B. $x \neq 3$
- C. $x \neq 2$
D. $x \neq 2$ và $x \neq 3$
Câu 27: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức $\frac{2-2x}{x^{3}-1}$ và $\frac{2x+2}{x^{2}+x+1}$ bằng nhau?
- A. x = 2
- B. $x\neq 1$
C. x = -2
- D. x = -1
Câu 28: Giá trị của x đề phân thức $\frac{2x-5}{3}<0$ là:
- A. $x>\frac{5}{2}$
B. $x<\frac{5}{2}$
- C. $x<-\frac{5}{2}$
- D. x > 5
Câu 29: Giá trị của x để phân thức $\frac{9-4x}{-3}>0$ là:
- A. $x>-\frac{9}{4}$
- B. $x<\frac{9}{4}$
C. $x>\frac{9}{4}$
- D. $x<\frac{-9}{4}$
Câu 30: Cho $A=\frac{x^{4}-5x^{2}+4}{x^{4}-10x^{2}+9}$. Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?
A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Xem toàn bộ: Giải toán 8 Kết nối bài 21 Phân thức đại số
Bình luận