Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 22 Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 22 Tính chất cơ bản của phân thức đại số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phân thức bằng phân thức $\frac{3x-4}{x-2}$ là:
- A. $\frac{2x-1}{3x+4}$
B. $\frac{3x^{2}-4x}{x^{2}-2x}$
- C. $\frac{x^{2}-2x}{3x^{2}-4x}$
- D. $\frac{x-2}{3x-4}$
Câu 2: Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau: $\frac{(x+2)A}{x^{2}-1}=\frac{(x-2)B}{x^{2}+2x+1}$
A. $A= x^{2} - 3x + 2; B= x^{2} + 3x + 2$
- B. $A = B = x^{2} + 3x + 2$
- C. $A = x^{2} + 3x + 2; B = x^{2} - 3x + 2$
- D. $A = B = x^{2} - 3x + 2$
Câu 3: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức $\frac{x^{3}+x^{2}}{x^{2}-1}=\frac{....}{x-1}$ là:
- A. x
B. $x^{2}$
- C. 2x
- D. x + 1
Câu 4: Cho đẳng thức $\frac{4x^{2}-7x+3}{x^{2}-1}=\frac{A}{x^{2}+2x+1}$. Đa thức A là đa thức nào sau đây?
- A. 4x + 1
- B. 3x – 1
C. $4x^{2} + x – 3$
- D. $4x^{2} – x – 3$
Câu 5: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức $\frac{x-4}{2x+3}=\frac{...}{2x^{2}+3x}$ là:
- A. x
- B. 2x + 3
- C. x – 4
D. $x^{2} – 4x$
Câu 6: Cho đẳng thức $\frac{A}{x^{3}-2x^{2}+x}=\frac{1}{x^{2}-x}$. Đa thức A là đa thức nào sau đây?
- A. x
B. x - 1
- C. x + 1
- D. $x^{2} + 1$
Câu 7: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống $\frac{xy-x^{3}y}{-xy-y}=\frac{....}{1}$
- A. x – 1
- B. xy – 1
- C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
Câu 8: Tìm a biết $\frac{4x^{2}y^{2}-y^{2}}{2x+1}=y^{2}(ax-1)$
A. a = 2
- B. a = 1
- C. a = 4
- D. a = -2
Câu 9: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: $\frac{10x^{3}y^{2}-5x^{2}y}{x^{2}y-x^{4}y}=\frac{...}{x^{2}y-1}$
A. 10x - 10y
- B. 10 - 10x
- C. 10(1-xy)
- D. Đáp án khác
Câu 10: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: $\frac{5x^{2}y-5xy}{x^{2}-2x+1}=\frac{...}{x-1}$
A. 5xy
- B. 5x
- C. 5y
- D. $5x^{2}y$
Câu 11: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống $\frac{2x^{2}y-2y^{3}}{x-y}=\frac{...}{1}$
- A. 2y(x – y)
- B. y(x + y)
- C. 2x(x + y)
D. 2y(x + y)
Câu 12: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức $\frac{x-y}{2y-x}=\frac{y-x}{...}$
- A. 2y - x
B. x - 2y
- C. 2y + x
- D. -2y - x
Câu 13: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho: $\frac{...}{x^{2}-16}=\frac{x}{x-4}$
- A. $x^{2}-4x$
B. $x^{2}+4x$
- C. $x^{2}+4$
- D. $x^{2}-4$
Câu 14: Phân thức $\frac{2}{x+3}$ bằng với phân thức nào dưới đây?
- A. $\frac{6}{-x-3}$
- B. $\frac{2x}{x^{2}-3x}$
C. $\frac{2(x+1)}{x^{2}+4x+3}$
- D. $\frac{2y}{xy-3y}$
Câu 15: Với giá trị nào của x thì hai phân thức $\frac{x - 2}{x^{2} - 5x + 6}$ và $\frac{1}{x - 3}$ bằng nhau ?
- A. x = 2
- B. x = 3
C. $x \neq 2, x \neq 3$
- D. x = 0
Câu 16: Chọn đáp án không đúng:
- A. $\frac{x-3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x+3}$
- B. $\frac{3x-3}{3x}=\frac{x-1}{x}$
- C. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}=\frac{3-x}{x+3}$
D. $\frac{x(x^{2}-4)}{2-x}=x(x+2)$
Câu 17: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức $\frac{x^{2}-3x}{9-3x}$
A. $\frac{-x^{2}+3x}{3x-9}$
- B. $\frac{x^{2}}{3}$
- C. $\frac{-x^{3}-x^{2}}{3x+3}$
- D. $\frac{-2x^{3}}{6x}$
Câu 18: Với phân thức $\frac{\frac{1}{3}x-2}{x^{2}-\frac{4}{3}}$ về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
A. $\frac{x-6}{3x^{2}-4}$
- B. $\frac{x-2}{3x^{2}-4}$
- C. $\frac{x-6}{x^{2}-4}$
- D. $\frac{3x-2}{3x^{2}-4}$
Câu 19: Với $x \neq y$, hãy viết phân thức $\frac{2}{xy^{3}}$ dưới dạng phân thức có mẫu là $x^{5}y^{5}(x-y)$
A. $\frac{2x^{5}y^{2}-2x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
- B. $\frac{2x^{5}y^{2}-x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
- C. $\frac{2(x-y)}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
- D. $\frac{2(x^{2}y-xy^{2}}{x^{5}y^{5}(x-y)}$
Câu 20: Với $x\neq y$, hãy viết phân thức $\frac{1}{x-y}$ dưới dạng phân thức có tử là $x^{2}-y^{2}$
- A. $\frac{x^{2}-y^{2}}{(x-y)y^{2}}$
- B. $\frac{x^{2}-y^{2}}{x+y}$
- C. $\frac{x^{2}-y^{2}}{x-y}$
D. $\frac{x^{2}-y^{2}}{(x-y)^{2}(x+y)}$
Câu 21: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$
- A. C = x + 2
- B. $C=x^{2}+2$
C. C = x(x + 2)
D. C= x(x - 2)
Câu 22: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: $\frac{x-y}{2y-x}=\frac{y-x}{...}$
- A. 2y- x
B. x – 2y
- C. 2y + x
- D. – 2y – x
Câu 23: Cho $A=\frac{2x^{2}-4x+2}{(x-1)^{2}}$. Khi đó?
A. A = 2
- B. A = 3
- C. A > 4
- D. A = 1
Câu 24: Cho $T=\frac{3a^{2}+6ab+3b^{2}}{a+b}$ và a + b = 3. Khi đó?
- A. T = 27
- B. T = 3
C. T = 9
- D. T = 18
Câu 25: Chọn câu đúng?
- A. $\frac{x^{2}-3xy}{21y^{2}-7xy}=\frac{x}{7y}$
- B. $\frac{2x+4}{x^{2}-x-6}=\frac{4}{x-3}$
- C. $\frac{2x-6y}{x^{2}-9y^{2}}=\frac{2}{x+9y}$
D. $\frac{x^{2}-2x}{x^{3}-4x}=\frac{1}{x+2}$
Câu 26: Tìm x biết $a^{2}x+3ax+9=a^{2}$ với $a \neq 0; a\neq -3$
- A. $x=\frac{a+3}{a}$
B. $x=\frac{a-3}{a}$
- C. $x=\frac{a}{a-3}$
- D. $x=\frac{a-3}{a+3}$
Câu 27: Rút gọn phân thức $\frac{(a^{4}-b^{4})^{3}}{(b+a)(a^{2}+b^{2})(a-b)^{3}}$ ta được:
- A. $\frac{(a^{2}+b^{2})(a+b)}{a-b}$
- B. $\frac{a^{2}+b^{2}}{a-b}$
C. $(a^{2}+b^{2})^{2}(a+b)^{2}$
- D. $(a^{2}+b^{2})(a+b)$
Câu 28: Phân thức bằng phân thức $\frac{2x^{3}-7x^{2}-12x+45}{3x^{3}-19x^{2}+33x-9}$ là:
- A. $\frac{2x+5}{3x+1}$
- B. $\frac{2x-5}{3x-1}$
- C. $\frac{2x+5}{3x+1}$
D. $\frac{2x+5}{3x-1}$
Câu 29: Giá trị biểu thức $A=\frac{(2x^{2}+2x)(x-2)^{2}}{(x^{3}-4x)(x+1)}$ với $x=\frac{1}{2}$ là:
- A. $A=\frac{10}{2}$
B. $A=-\frac{6}{5}$
- C. $A=\frac{6}{5}$
- D. $A=\frac{25}{2}$
Câu 30: Kết quả rút gọn của phân thức $\frac{54(x-3)^{3}}{63(3-x)^{2}}$ là:
A. $\frac{6}{7}(x-3)$
- B. $\frac{6}{7}(3-x)$
- C. $\frac{6}{7}(x-3)^{2}$
- D. $-\frac{6}{7}(x-3)$
Bình luận