Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 38 Hình chóp tam giác đều

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 38 Hình chóp tam giác đều - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác vuông cân

Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=2\sqrt{3}$ cm. Tính AB.

  • A. 2 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 12 cm

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=2\sqrt{3}$ cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp

  • A. $18\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • B. $9\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • C. $27\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • D. $27$ $cm^{2}$

Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=3\sqrt{3}$ cm. Độ dài cạnh hình chóp là:

  • A. 9 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 12 cm

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=3\sqrt{3}$ cm. Tính diện tích xung quanh hình chóp (làm tròn đến một chữ số thập phân)

  • A. 105 $cm^{2}$
  • B. 105,2 $cm^{2}$
  • C. 210,4 $cm^{2}$
  • D. 108 $cm^{2}$

Câu 6: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 24,64 $cm^{3}$
  • B. 25,46 $cm^{3}$
  • C. 26,46 $cm^{3}$
  • D. 26,64 $cm^{3}$

Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 4 cm, chiều cao của hình chóp là 6 cm. Tính thể tích của hình chóp là?

  • A. 8 $cm^{3}$
  • B. $8\sqrt{3}$ $cm^{3}$
  • C. 9 $cm^{3}$
  • D. $16\sqrt{3}$ $cm^{3}$

Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều cạnh 5 cm và độ dài trung đoạn là 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?

  • A. 40 $cm^{2}$
  • B. 36 $cm^{2}$
  • C. 45 $cm^{2}$
  • D. 50 $cm^{2}$

Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là 100 $cm^{3}$; chiều cao của hình chóp là 3 cm. Tính độ dài cạnh đáy?

  • A. 10 cm
  • B. 12 cm
  • C. 15 cm
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :

  • A. Trọng tâm tam giác
  • B. Trực tâm tam giác
  • C. Giao của ba đường phân giác
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Biết diện tích của mặt đáy bằng 20 $cm^{2}$. Tính diện tích xung quanh hình chóp

  • A. 60 $cm^{2}$
  • B. 20 $cm^{2}$
  • C. 30 $cm^{2}$
  • D. 40 $cm^{2}$

Câu 12: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.

  • A. 3,464a $cm^{2}$
  • B. 1,732a $cm^{2}$
  • C. 6,928a $cm^{2}$
  • D. 2a $cm^{2}$

Câu 13: Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều SABC có cạnh đáy a = 12 dm; chiều cao h = 8 dm.

  • A. $18\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • B. $36\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • C. $\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • D. $9\sqrt{76}$ $dm^{2}$

Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có diện tích toàn phần là $25\sqrt{3}$. SB = x. Ta có:

  • A. x = 5
  • B. x = 25
  • C. x = 2,5 
  • D. $x=5\sqrt{3}$

Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là: 

  • A. $a^{2}\sqrt{3}$
  • B. $2a^{2}\sqrt{3}$
  • C. $4a^{2}\sqrt{3}$
  • D. $4a^{2}\sqrt{6}$

Câu 16: Thể tích của hình chóp tam giác SABC là 150 $m^{3}$. Biết đường cao của hình chóp là 15 m. Diện tích đáy ABC là:

  • A. 10 m
  • B. 10 $m^{2}$
  • C. 30 m
  • D. 30 $m^{2}$

Câu 17: 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác