Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 27 Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 27 Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x | -12 | -3 | 10 | 12 |
y | 2 | 4 | 1 | 3 |
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 2: Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; $y^{2}=x$ Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
- A. 0
- B. 1
C. 2
- D. 3
Câu 3: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{15}{2x-4}$. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
- A. x ≠ 4
- B. x = 4
- C. x = 2
D. x ≠ 2
Câu 4: Một hàm số được cho bằng công thức $y=f(x)=-x^{2}+2$. Tính $f(-\frac{1}{2});f(0)$
- A. $f(-\frac{1}{2})=0;f(0)=\frac{7}{4}$
B. $f(-\frac{1}{2})=\frac{7}{4};f(0)=2$
- C. $f(-\frac{1}{2})=-\frac{7}{4};f(0)=2$
- D. $f(-\frac{1}{2})=\frac{7}{4};f(0)=-2$
Câu 5: Một hàm số được cho bẳng công thức $y=f(x)=x^{2}$. Tính f(-5) + f(5)
- A. 0
- B. 25
C. 50
- D. 10
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. f(0) = 0
- B. f(1) = 6
C. f(-1) = 10
- D. f(2) = -4
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. f(-2) = -1
B. f(-1) = 0
- C. f(-3) = 4
- D. f(1) = -2
Câu 8: Cho hàm số $y=f(x)=-\frac{1}{2}x$ nhận giá trị âm thì:
A. x > 0
- B. x < 0
- C. x = 0
- D. chưa biết dấu của x
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?
A. 15 $cm^{2}$
- B.16 $cm^{2}$
- C. 30 $cm^{2}$
- D. 40 $cm^{2}$
Câu 10: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
- A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
- C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
- D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 , không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
Câu 11: Điểm nào dưới đay có toạ độ (-2;2)?
- A. A
- B. H
- C. F
D. G
- A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
- C. Điểm A(0;3)
- D. Gốc tọa độ
A. Nằm trên trục hoành
- B. Nằm trên trục tung
- C. Điểm A(1;0)
- D. Gốc tọa độ
Câu 14: Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
D. 2
Câu 15: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
D. 2
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1); B(-6;1); C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
- A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
- C. Hình bình hành
- D. Chưa đủ điều kiện xác định
Câu 17: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?
- A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
- C. Hình bình hành
- D. Chưa đủ điều kiện xác định
Câu 18: Bảng giá trị sau: Chọn câu đúng:
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
y | 6 | 4 | 1 | 6 | 2 | 5 |
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x
Câu 19: Cho các công thức $2y = x+3; -y=\frac{x}{2};y=x^{2}+3$. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 20: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{15}{2x-3}$.
- A. $x\neq 2$
- B. x = 3
- C. $x=\frac{3}{2}$
D. $x \neq \frac{3}{2}$
Câu 21: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{-7}{x-3}$
- A. $x\neq -3$
- B. x = -3
- C. x = 3
D. $x \neq 3$
Câu 22: Một hàm số được cho bằng công thức $y=f(x)=\frac{2x-5}{3}$. Tính f(-1); f(2)
- A. $f(-1)=-1; f(2)=\frac{-5}{3}$
B. $f(-1)=-\frac{7}{3}; f(2)=\frac{-1}{3}$
- C. $f(-1)=\frac{7}{3}; f(2)=\frac{-1}{3}$
- D. $f(-1)=-\frac{7}{3}; f(2)=\frac{1}{3}$
Câu 23: Điểm nào dưới đây có toạ độ (1;-3)?
A. D
- B. E
- C. A
- D. F
Câu 24: Toạ độ điểm A trên hình vẽ là:
- A. (-2;-3)
B. (2;3)
- C. (2;2)
- D. (-2;3)
Câu 25: Toạ độ điểm M trên hình vẽ là:
- A. (-2;-2)
B. (-2;2)
- C. (2;-2)
- D. (2;2)
Câu 26: Cho hàm số xác định bởi $y=f(x)=-4x-2020$. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040
A. x = 5
- B. x = 50
- C. x = 1015
- D. x = 80
Câu 27: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300
A. x = 7
- B. x = 70
- C. x = 17
- D. x = 140
Câu 28: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3 + 4x|. Tính f(−2)+f(3)
- A. -10
B. 20
- C. 10
- D. 26
Câu 29: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3x - 1|. Tính $f(\frac{-1}{4})-f(\frac{1}{4})$
- A. 0
B. $\frac{3}{2}$
- C. 2
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 30: Cho hàm số $y=f(x)=−5x^{2}−7$. So sánh f(x); f(−x)+2
- A. f(x) = f(−x) + 2
- B. f(x) > f(−x) + 2
C. f(x) < f(−x) + 2
- D. f(x) ≤ f(−x) + 2
Bình luận